Câu hỏi: Bơm thể tích là bơm mà trong đó việc hút và đẩy chất lỏng nhờ:

183 Lượt xem
30/08/2021
3.9 8 Đánh giá

A. Thay đổi thể tích của không gian làm việc

B. Thay đổi thể tích chất lỏng

C. Thay đổi áp suất chất lỏng

D. Thay đổi vận tốc chất lỏng

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Đối với bơm ly tâm, khi hoạt động chất lỏng đi từ bể hút đến bơm là nhờ:

A. Sự chênh lệch áp suất giữa bể hút và tâm bánh guồng

B. Sự chênh lệch áp suất giữa ống hút và ống đẩy

C. Sự chênh lệch áp suất giữa ống đẩy và tâm bánh guồng

D. Sự chênh lệch áp suất giữa bể hút và ống đẩy

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Để tăng chiều cao hút của bơm ly tâm, ta phải làm gì? 

A. Giảm trở lực trong ống hút và đảm bảo độ kín

B. Giảm trở lực trong ống và đảm bảo không có khí lọt vào hệ thống

C. Tăng trở lực trong ống đẩy và đảm bảo độ kín

D. Giảm trở lực trong ống đẩy và đảm bảo độ kín

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Máy nén tua bin hoạt động dựa trên nguyên tắc nào?

A. Lực quán tính ly tâm

B. Giảm thể tích buồng làm việc

C. Roto quay tròn

D. Thay đổi vận tốc chuyển động khi qua ống loa hình nón cụt

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Đối với bơm ly tâm, khi hoạt động chất lỏng đi từ tâm bánh guồng theo cánh hướng dòng đến vỏ bơm là nhờ:

A. Lực ly tâm cung cấp năng lượng

B. Sự chênh lệch áp suất giữa bể hút và tâm bánh guồng

C. Sự chênh lệch áp suất giữa ống đẩy và tâm bánh guồng

D. Cánh hướng dòng cung cấp năng lượng

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 5: Phương trình lọc với tốc độ lọc không đổi có dạng như sau:

A. \({q^2} + 2Kq = C\tau \)

B. \({q^2} + 2Cq = K\tau \)

C. \({q^2} + Cq = \frac{{{K_\tau }}}{2}\)

D. \({q^2} + Cq = 2K\tau\)

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 6: Yếu tố phân ly \(\Phi \) tính bằng công thức:

A. \(\frac{{\omega .{r^2}}}{g}\)

B. \(\frac{{\omega {.^2}g}}{r}\)

C. \(\frac{{{\omega ^2}r}}{g}\)

D. \(\frac{{n{.^2}r}}{g}\)

Xem đáp án

30/08/2021 4 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kỹ thuật thực phẩm - Phần 7
Thông tin thêm
  • 28 Lượt thi
  • 20 Phút
  • 20 Câu hỏi
  • Sinh viên