Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kỹ thuật thực phẩm - Phần 15. Tài liệu bao gồm 20 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Khoa học - Kỹ thuật. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!
Cập nhật ngày
18/10/2021
Thời gian
20 Phút
Tham gia thi
18 Lần thi
Câu 1: Đại lượng lưu lượng có các loại như sau:
A. Lưu lượng thể tích, lưu lượng khối lượng và lưu lượng mol
B. Lưu lượng thể tích và lưu lượng khối lượng
C. Lưu lượng khối lượng
D. Lưu lượng thể tích
Câu 5: Áp dụng phương trình Bernuli viết cho 2 mặt cắt: \(H = \left( {{Z_2} - {Z_1}} \right) + \frac{{{P_2} - {P_1}}}{{\rho g}} + \frac{{{\omega ^2}_2 - {\omega ^2}_1}}{{2g}} + \sum {h_f}\)
A. Năng lượng để thắng lại sự chênh lệch áp suất ở 2 mặt thoáng chất lỏng
B. Năng lượng để khắc phục động năng giữa ống hút và ống đẩy
C. Năng lượng do bơm tạo ra để thắng lại tổng trở lực trên đường ống
D. Năng lượng để khắc phục chiều cao hình học
Câu 8: Áp dụng phương trình Bernuli viết cho 2 mặt cắt:
A. Năng lượng để khắc phục động năng giữa ống hút và ống đẩy
B. Năng lượng để khắc phục chiều cao hình học
C. Năng lượng để thắng lại sự chênh lệch áp suất ở 2 mặt thoáng chất lỏng
D. Năng lượng do bơm tạo ra để thắng lại tổng trở lực trên đường ống
Câu 10: Năng suất của bơm là…:
A. Thể tích nước được bơm cung cấp trong 1 đơn vị thời gian
B. Thể tích chất lỏng được bơm cung cấp trong 1 đơn vị thời gian
C. Thể tích chất lỏng được bơm cung cấp trong 1 đơn vị không gian
D. Thể tích chất lỏng được bơm cung cấp trong 1 đơn vị năng lượng
Câu 11: Dựa vào nguyên lý hoạt động người ta phân bơm ra thành các loại như sau:
A. Bơm thể tích, bơm động lực và bơm khí động
B. Bơm thể tích, bơm ly tâm và bơm khí động
C. Bơm Pittong, bơm động lực và bơm khí động
D. Bơm thể tích, bơm khí động và bơm đặc biệt
Câu 12: Hiệu suất của bơm là…:
A. Đại lượng đặc trưng cho độ sử dụng hữu ích của năng lượng truyền từ động cơ đến bơm
B. Đại lượng đặc trưng cho độ sử dụng hữu ích của năng lượng truyền từ bơm đến động cơ
C. Đại lượng đặc trưng cho độ sử dụng hữu ích của nhiệt lượng truyền từ động cơ đến bơm
D. Đại lượng đặc trưng cho độ sử dụng hữu ích của nhiệt lượng truyền từ bơm đến động cơ
Câu 13: Công suất của bơm là…:
A. Năng lượng tiêu tốn để bơm làm việc
B. Năng lượng tiêu tốn để bơm đẩy chất lỏng
C. Năng lượng tiêu tốn để bơm hút chất lỏng
D. Năng lượng tiêu tốn để bơm tạo cột áp H
Câu 14: Đặc tuyến của bơm biểu diễn mối quan hệ giữa:
A. \(Q{\rm{ }}--{\rm{ }}H,{\rm{ }}Q{\rm{ }}--{\rm{ }}\eta ,{\rm{ }}H--{\rm{ }}\eta \)
B. \(Q{\rm{ }}--{\rm{ }}N,{\rm{ }}Q{\rm{ }}--{\rm{ }}\eta ,{\rm{ }}H--{\rm{ }}\eta\)
C. \(Q{\rm{ }}--{\rm{ }}N,{\rm{ }}Q{\rm{ }}--{\rm{ }}H,{\rm{ }}Q{\rm{ }}--{\rm{ }}\eta \)
D. \(Q{\rm{ }}--{\rm{ }}N,{\rm{ }}Q{\rm{ }}--{\rm{ }}H,{\rm{ }}H--{\rm{ }}\eta\)
Câu 15: Trong bơm pittông tác dụng đơn, trong một chu kỳ chuyển động của pittông, chất lỏng được hút và đẩy bao nhiêu lần?
A. Một lần
B. Ba lần
C. Hai lần
D. Không lần nào
Câu 16: Trong bơm pittông tác dụng kép, trong một nửa chu kỳ chuyển động của pittông, chất lỏng được hút và đẩy bao nhiêu lần?
A. Một lần
B. Hai lần
C. Ba lần
D. Không lần nào
Câu 17: Công suất của bơm được xác định theo công thức sau:
A. \(N = \frac{{\rho gQH}}{{100\eta }}\)
B. \(N = \frac{{\rho gQ\omega }}{{100\eta }}\)
C. \(N = \frac{{\rho gQH}}{{100\mu }}\)
D. \(N = \frac{{\rho gQH}}{{1000\eta }}\)
Câu 18: Trong bơm bánh răng thì…:
A. Rãnh răng thực hiện chức năng như xilanh, răng thực hiện chức năng như pittông
B. Rãnh răng thực hiện chức năng như pittông, răng thực hiện chức năng như xilanh
C. Cả rãnh răng và răng đều thực hiện chức năng như pittông
D. Cả rãnh răng và răng đều thực hiện chức năng như xilanh
Câu 19: Điểm làm việc của bơm là giao điểm của 2 đường:
A. Q – H của bơm với Q – H của mạng ống
B. Q – H của bơm với Q – N của mạng ống
C. Q – N của bơm với Q – H của mạng ống
D. Q – N của bơm với Q – N của mạng ống
Câu 20: Máy nén khí có tỷ lệ giữa áp suất đầu và cuối (hay độ nén) trong khoảng?
A. Nhỏ hơn 1
B. 1,1÷3
C. 3÷1000
D. 1÷1,1
Chủ đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kỹ thuật thực phẩm có đáp án Xem thêm...
- 18 Lượt thi
- 20 Phút
- 20 Câu hỏi
- Sinh viên
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận