Câu hỏi: Đặc tuyến của bơm biểu diễn mối quan hệ giữa:

178 Lượt xem
30/08/2021
3.6 9 Đánh giá

A. \(Q{\rm{ }}--{\rm{ }}H,{\rm{ }}Q{\rm{ }}--{\rm{ }}\eta ,{\rm{ }}H--{\rm{ }}\eta \)

B. \(Q{\rm{ }}--{\rm{ }}N,{\rm{ }}Q{\rm{ }}--{\rm{ }}\eta ,{\rm{ }}H--{\rm{ }}\eta\)

C. \(Q{\rm{ }}--{\rm{ }}N,{\rm{ }}Q{\rm{ }}--{\rm{ }}H,{\rm{ }}Q{\rm{ }}--{\rm{ }}\eta \)

D. \(Q{\rm{ }}--{\rm{ }}N,{\rm{ }}Q{\rm{ }}--{\rm{ }}H,{\rm{ }}H--{\rm{ }}\eta\)

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Hiệu suất của bơm là…:

A. Đại lượng đặc trưng cho độ sử dụng hữu ích của năng lượng truyền từ động cơ đến bơm

B. Đại lượng đặc trưng cho độ sử dụng hữu ích của năng lượng truyền từ bơm đến động cơ

C. Đại lượng đặc trưng cho độ sử dụng hữu ích của nhiệt lượng truyền từ động cơ đến bơm

D. Đại lượng đặc trưng cho độ sử dụng hữu ích của nhiệt lượng truyền từ bơm đến động cơ

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Công suất của bơm là…:

A. Năng lượng tiêu tốn để bơm làm việc

B. Năng lượng tiêu tốn để bơm đẩy chất lỏng

C. Năng lượng tiêu tốn để bơm hút chất lỏng

D. Năng lượng tiêu tốn để bơm tạo cột áp H

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Bơm cánh trượt thuộc loại bơm:

A. Bơm thể tích

B. Bơm động lực

C. Bơm đặc biệt

D.  Bơm ly tâm

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Trong bơm bánh răng thì…:

A. Rãnh răng thực hiện chức năng như xilanh, răng thực hiện chức năng như pittông

B. Rãnh răng thực hiện chức năng như pittông, răng thực hiện chức năng như xilanh

C. Cả rãnh răng và răng đều thực hiện chức năng như pittông

D. Cả rãnh răng và răng đều thực hiện chức năng như xilanh

Xem đáp án

30/08/2021 4 Lượt xem

Câu 6: Dựa vào nguyên lý hoạt động người ta phân bơm ra thành các loại như sau:

A. Bơm thể tích, bơm động lực và bơm khí động

B. Bơm thể tích, bơm ly tâm và bơm khí động

C. Bơm Pittong, bơm động lực và bơm khí động

D. Bơm thể tích, bơm khí động và bơm đặc biệt

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kỹ thuật thực phẩm - Phần 15
Thông tin thêm
  • 18 Lượt thi
  • 20 Phút
  • 20 Câu hỏi
  • Sinh viên