Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kỹ thuật nhiệt - Phần 8

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kỹ thuật nhiệt - Phần 8

  • 30/08/2021
  • 25 Câu hỏi
  • 228 Lượt xem

Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kỹ thuật nhiệt - Phần 8. Tài liệu bao gồm 25 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Khoa học - Kỹ thuật. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!

3.3 7 Đánh giá
Cập nhật ngày

18/10/2021

Thời gian

30 Phút

Tham gia thi

13 Lần thi

Câu 1: Định luật nhiệt động 1 viết cho hệ kín, như sau:

A. dq = cv.dT + vdp

B. dq = cp.dT + vdp

C. dq = cp.dT – vdp

D. dq = cvdT – vdp

Câu 2: Định luật nhiệt động 1 viết cho hệ kín, như sau:

A. dq = cp.dT + pdv

B. dq = cv.dT + pdv

C. dq = cp.dT – pdv

D. dq = cv.dT – pdv

Câu 3: Phát biểu nào sau đây mang nội dung – ý nghĩa của định luật nhiệt động 1:

A. Trong một hệ kín, nhiệt lượng trao đổi không thể chuyển hóa hoàn toàn thành công, một phần làm biến đổi nội năng của hệ

B. Trong một hệ nhiệt động, nếu lượng công và nhiệt trao đổi giữa chất môi giới với môi trường không cân bằng nhau thì nhất định làm thay đổi nội năng của hệ, và do đó, làm thay đổi trạng thái của hệ

C. Công có thề biến đổi hoàn toàn thành nhiệt, nhiệt không thề biến đổi hoàn toàn thành công

D. Cả 3 phát biểu đều đúng

Câu 4: Khi thiết lập định luật nhiệt động 1 cho hệ thống hở:

A. Đảm bảo nguyên tắc bảo toàn khối lượng

B. Đảm bảo nguyên tắc bảo toàn năng lượng

C. Cần thiết cả 2 nguyên tắc trên

D. Không cần thiết 2 nguyên tắc trên

Câu 5: Quá trình nhiệt động cơ bản của khí lý tưởng là:

A. Quá trình đẳng áp

B. Quá trình đẳng tích

C. Quá trình đẳng nhiệt

D. Quá trình có ít nhất một đại lượng (T, v, p, q, c) không đổi

Câu 6: Đặc điểm chung của các quá trình nhiệt động cơ bản:

A. Sự biến thiên nội năng tuân theo cùng một quy luật

B. Sự biến thiên enthalpy tuân theo cùng một quy luật

C. Có một trong các thông số trạng thái được duy trì không đổi

D. Cả 3 câu đều đúng

Câu 7: Trong quá trình đẳng tích:

A. Nhiệt lượng tham gia bằng sự biến thiên nội năng

B. Nhiệt lượng tham gia bằng sự biến thiên enthalpy

C. Nhiệt lượng tham gia bằng công thay đổi thể tích

D. Nhiệt lượng tham gia bằng công kỹ thuật

Câu 8: Trong quá trình đẳng áp:

A. Nhiệt lượng tham gia bằng sự biến thiên nội năng

B. Nhiệt lượng tham gia bằng sự biến thiên enthalpy

C. Nhiệt lượng tham gia bằng công thay đổi thể tích

D. Nhiệt lượng tham gia bằng công kỹ thuật

Câu 9: Trong quá trình đẳng nhiệt:

A. Nhiệt lượng tham gia bằng sự biến thiên nội năng

B. Nhiệt lượng tham gia bằng sự biến thiên enthalpy

C. Nhiệt lượng tham gia bằng công thay đổi thể tích và công kỹ thuật

D. Nhiệt lượng tham gia bằng không

Câu 10: Trong quá trình đoan nhiệt:

A. Công thay đổi thể tích chuyển hóa hoàn toàn thành nội năng của hệ

B. Công kỹ thuật chuyển hóa hoàn toàn thành enthalpy của hệ

C. Tỷ lệ giữa công kỹ thuật và công thay đổi thể tích là một hằng số

D. Cả 3 câu trên đều đúng

Câu 11: Hệ thống nhiệt động học là tập hợp tất cả các vật thể:

A. Liên quan với nhau về cơ năng

B. Liên quan với nhau về nhiệt năng

C. Liên quan với nhau về cơ năng và nhiệt năng

D. Liên quan với nhau về cơ năng và nhiệt năng mà ta đang nghiên cứu bằng phương pháp nhiệt động học

Câu 12: Hệ có khả năng trao đổi vật chất với môi trường xung quanh là:

A. Hệ hở và hệ cô lập

B. Hệ không cô lập và hệ kín

C. Hệ đoạn nhiệt và hệ kín

D. Hệ hở hoặc không cô lập

Câu 15: 1 at kỹ thuật bằng:

A. 1 kG/cm2

B. 1 kgf/cm2

C. 10 m H2O

D. 3 đáp án trên đều đúng

Câu 16: 1 at kỹ thuật bằng:

A. 730 mmHg

B. 735 mmHg

C. 740 mmHg

D. 750 mmHg

Câu 17: Cột áp 1 mH2O bằng:

A. 9,8 Pa

B. 9,8 kPa

C. 1 at

D. 1 bar

Câu 19: 1 psi quy ra bar bằng:

A. 0,069

B. 0,070

C. 0,071

D. 0,072

Câu 20: Khi đo áp suất bằng chiều cao cột thuỷ ngân ở nhiệt độ t phải quy về 0°C theo công thức:

A. h(0°C) = h(t).(1-0,0172.t)

B. h(0°C) = h(t).(1-0,00172.t)

C. h(0°C) = h(t).(1-0,000172.t)

D. h(0°C) = h(t).(1+0,000172.t)

Câu 21: Áp suất của khí thực so với áp suất của khí lý tưởng khi có cùng nhiệt độ và thể tích co dãn được:

A. Cao hơn

B. Thấp hơn

C. Khi cao hơn, khi thấp hơn tùy theo nhiệt độ

D. Khi cao hơn, khi thấp hơn tùy theo môi chất

Câu 22: Đơn vị đo chuẩn của thể tích riêng là:

A. \(\frac{cm^3}{kg}\)

B. \(\frac{m^3}{kg}\)

C. \(\frac{1}{kg}\)

D. \(\frac{m^3}{g}\)

Câu 24: Enthalpy H là:

A. Tổng động năng và thế năng của vật

B. Là năng lượng toàn phần của vật

C. Là thông số trạng thái của vật

D. Cả 3 đáp án trên đều đúng

Câu 25: Entropy S có đơn vị đo là:

A. \(\frac{J}{kg}\)

B. \(\frac{J}{kg * K}\)

C. \(\frac{J}{K}\)

D. \(\frac{J}{°C}\)

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kỹ thuật nhiệt có đáp án

Chủ đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kỹ thuật nhiệt có đáp án Xem thêm...

Thông tin thêm
  • 13 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên