Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán quản trị - Phần 8. Tài liệu bao gồm 25 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Kế toán kiểm toán. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!
Cập nhật ngày
18/10/2021
Thời gian
30 Phút
Tham gia thi
15 Lần thi
Câu 1: Chi phí sản phẩm bao gồm:
A. Chi phí mua hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp
B. Chi phí NVL trực tiếp và chi phí chế biến hoặc giá mua hàng hóa
C. Chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp
D. Biến phí sản xuất hoặc giá mua hàng hóa
Câu 2: Chi phí thời kỳ bao gồm:
A. Chi phí mua hàng và quản lý doanh nghiệp
B. Chi phí cấu tạo nên giá trị sản phẩm
C. Chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp
D. Chi phí sản xuất và chi phí quản lý doanh nghiệp
Câu 3: Chi phí thời kỳ là:
A. Chi phí phát sinh trong một thời kỳ và ảnh hưởng trực tiếp đến kết quả kinh doanh của kỳ đó
B. Chi phí phát sinh trong nhiều kỳ và ảnh hưởng đến kết quả kinh doanh của kỳ báo cáo
C. Chi phí gắn liền với việc sản xuất sản phẩm của một kỳ
D. Các câu trên đều sai
Câu 4: Muốn đánh giá đúng trách nhiệm người quản lý một bộ phận của DN:
A. Phải tính chi phí kiểm soát được và không kiểm soát cho bộ phận đó
B. Chỉ tính chi phí kiểm soát được của người quản lý một bộ phận đó
C. Chỉ tính chi phí không kiểm soát được
D. Chỉ tính chi phí xác định được khi chi tiêu
Câu 5: Những đặc điểm nào sau đây thể hiện chi phí trực tiếp
A. Liên quan trực tiếp đến từng đối tượng chiu chi phí
B. Được tập hợp riêng theo từng đối tượng chịu chi phí
C. Phương pháp phân bổ ít làm sai lệch chi phí trong giá thành
D. Các câu trên đều đúng
Câu 6: Những đặc điểm nào sau đây thể hiện chi phí gián tiếp
A. Liên quan đến nhiều đối tượng chịu chi phí
B. Không tập hợp riêng cho từng đối tượng được
C. Phương pháp phân bổ có thể làm sai lệch chi phí trong giá thành sản phẩm
D. Các câu trên đúng
Câu 7: Những đặc điểm nào sau đây thể hiện chi phí gián tiếp
A. Liên quan đến nhiều đối tượng chịu chi phí
B. Không tập hợp riêng cho từng đối tượng được
C. Phương pháp phân bổ có thể làm sai lệch chi phí trong giá thành sản phẩm
D. Các câu trên đúng
Câu 8: Trong báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh theo số dư đảm phí:
A. Biến phí bao gồm biến phí sản xuất, bán hàng và quản lý doanh nghiệp
B. Chênh lệch doanh thu và biến phí là số dư đảm phí là khoản bù đắp định phí và hình thành lợi nhuận
C. Định phí sản xuất, bán hàng và quản lý doanh nghiệp tính hết trong kỳ, bất kể sản lượng tiêu thụ
D. Ba câu a, b và c đều đúng
Câu 9: Chi phí ban đầu là khoản chi phí bao gồm:
A. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp và chi phí sản xuất chung
B. Chi phí nguyên vật liêu trực tiếp và chi phí nhân công trực tiếp
C. Chi phí nhân công trực tiếp và chi phí sản xuất chung
D. Các câu trên sai
Câu 10: Công dụng của việc phân loại chi phí thành chi phí kiểm soát được và không kiểm soát được là:
A. Cung cấp thông tin để người quản lý ra quyết định
B. Cung cấp thông tin để đánh giá thành quả của người quản lý
C. Hai câu trên đúng
D. Hai câu trên sai
Câu 11: Ở một mức khối lượng nhất định nếu biết tổng chi phí và tổng định phí thì biến phí đơn vị bằng:
A. (Tổng chi phí – tổng định phí)/khối lượng
B. (Tổng chi phí/khối lượng) – tổng định phí
C. (Tổng chi phí x khối lượng) – (tổng định phí/khối lượng)
D. (Định phí x khối lượng) – tổng chi phí
Câu 12: Xác định chi phí nào sau đây có thể là biến phí cấp bậc
A. Chi phí NVL trực tiếp
B. Chi phí NC trực tiếp
C. Chi phí bảo hiểm tài sản hàng năm
D. Lương thợ bảo trì, chi phí năng lượng
Câu 13: Nếu khối lượng SX tăng từ 800 lên 1000 SP thì:
A. Tổng chi phí sẽ tăng 20%
B. Tổng biến phí sẽ tăng 25%(1000/25)
C. Tổng biến phí sẽ tăng 20%
D. Chi phí hỗn hợp và biến phí sẽ tăng 25%
Câu 14: Chi phí chìm được giải thích là chi phí:
A. Đã phát sinh và lưu lại ở tất cả các PA kinh doanh
B. Đã phát sinh và được phân bổ cho các PA kinh doanh
C. Sẽ phát sinh và lưu lại ở tất cả các PA kinh doanh
D. Sẽ phát sinh và có sự khác biệt giữa các PA
Câu 15: Xác định nghiệp vụ nào dưới đây làm phát sinh chi phí ở doanh nghiệp
A. Thuế xuất khẩu, thuế tiêu thụ đặc biệt phải nộp
B. Thuế giá trị gia tăng phải nộp theo phương pháp khấu trừ
C. Thuế giá trị gia tăng phải nộp theo phương pháp trực tiếp
D. Hao hụt vật tư, tài sản trong định mức dự trữ
Câu 16: Xác định những chi phí nào sau đây có thể là định phí tùy ý:
A. Chi phí khấu hao TSCĐ sản xuất
B. Chi phí quảng cáo hàng năm
C. Tiền thuê nhà xưởng và thuê máy móc thiết bị sản xuất
D. Tiền lương ban giám đốc công ty
Câu 17: Biến phí thể hiện trên báo cáo kết quả kinh doanh là:
A. Tổng biến phí hoạt động phát sinh trong kỳ
B. Tổng biến phí hoạt động tính cho số sản phẩm tiêu thụ trong kỳ
C. Tổng biến phí sản xuất trong kỳ tính cho số sản phẩm tiêu thụ
D. Các câu trên sai
Câu 18: Chi phí sản phẩm được giải thích là chi phí:
A. Thời kỳ phát sinh cùng thời kỳ kết chuyển vào chi phí trên báo cáo kết quả kinh doanh
B. Thời kỳ phát sinh trước thời kỳ kết chuyển vào chi phí trên báo cáo kết quả kinh doanh
C. Thời kỳ phát sinh sau thời kỳ kết chuyển vào chi phí trên báo cáo kết quả kinh doanh
D. Tất cả các câu trên đều chưa đầy đủ
Câu 19: Định phí thể hiện trên báo cáo kết quả kinh doanh theo dạng số dư đảm phí là:
A. Tổng định phí sản xuất và định phí ngoài sản xuất phát sinh trong kỳ
B. Định phí sản xuất phân bổ cho số sản phẩm tiêu thụ
C. Định phí sản xuất và ngoài sản xuất phân bổ cho sản phẩm tiêu thụ
D. Các câu trên sai
Câu 20: Báo cáo kết quản kinh doanh theo dạng số dư đảm phí giúp nhà quản trị dễ dàng nhận biết:
A. Mối quan hệ chi phí – Khối lượng – Lợi nhuận
B. Lợi nhuận trong kỳ
C. Trách nhiệm quản lý của nhà quản trị các cấp
D. Các đáp án trên đều sai
Câu 21: Số dư đảm phí là hiệu số giữa:
A. Doanh thu trừ chi phí
B. Doanh thu trừ biến phí
C. Doanh thu trừ định phí
D. Các câu trên sai
Câu 22: Độ lớn đòn bẩy kinh doanh bằng:
A. Tổng số dư đảm phí chia cho tổng lãi thuần
B. Tốc độ tăng lợi nhuận chia cho tốc độ tăng doanh thu
C. Tổng số dư đảm phí chia cho hiệu của tổng số dư đảm phí và định phí
D. Cả ba đáp án (a), (b), (c) đều đúng
Câu 23: Tỉ lệ số dư đảm phí là tỉ số giữa:
A. Số dư đảm phí chia doanh thu
B. Số dư đảm phí chi đơn giá bán
C. Số dư đảm phí chia định phí
D. Các câu trên sai
Câu 24: Độ lớn đòn bẩy kinh doanh được tính bằng công thức:
A. Số dư đảm phí/Lợi nhuận
B. Số dư đảm phí/(Số dư đảm phí – Định phí)
C. (Doanh thu – Biến phí)/(Số dư đảm phí – Định phí)
D. Các câu trên đúng
Câu 25: Đơn giá bán giảm 10 đơn vị tiền tệ, biến phí đơn vị giảm 10 đơn vị tiền tệ thì:
A. Số dư đảm phí đơn vị sẽ không đổi
B. Số dư đảm phí sẽ không đổi
C. Số dư đảm phí đơn vị sẽ giảm 10 đơn vị tiền tệ
D. Các trường hợp trên đều sai
Chủ đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán quản trị có đáp án Xem thêm...
- 15 Lượt thi
- 30 Phút
- 25 Câu hỏi
- Sinh viên
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận