Câu hỏi: Số dư đảm phí là hiệu số giữa:

321 Lượt xem
30/08/2021
3.3 10 Đánh giá

A. Doanh thu trừ chi phí

B. Doanh thu trừ biến phí

C. Doanh thu trừ định phí

D. Các câu trên sai

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Độ lớn đòn bẩy kinh doanh được tính bằng công thức:

A. Số dư đảm phí/Lợi nhuận

B. Số dư đảm phí/(Số dư đảm phí – Định phí)

C. (Doanh thu – Biến phí)/(Số dư đảm phí – Định phí)

D. Các câu trên đúng

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Tỉ lệ số dư đảm phí là tỉ số giữa:

A. Số dư đảm phí chia doanh thu

B. Số dư đảm phí chi đơn giá bán

C. Số dư đảm phí chia định phí

D. Các câu trên sai

Xem đáp án

30/08/2021 4 Lượt xem

Câu 3: Biến phí thể hiện trên báo cáo kết quả kinh doanh là:  

A. Tổng biến phí hoạt động phát sinh trong kỳ

B. Tổng biến phí hoạt động tính cho số sản phẩm tiêu thụ trong kỳ

C. Tổng biến phí sản xuất trong kỳ tính cho số sản phẩm tiêu thụ

D. Các câu trên sai

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Báo cáo kết quản kinh doanh theo dạng số dư đảm phí giúp nhà quản trị dễ dàng nhận biết:

A. Mối quan hệ chi phí – Khối lượng – Lợi nhuận

B. Lợi nhuận trong kỳ

C. Trách nhiệm quản lý của nhà quản trị các cấp

D. Các đáp án trên đều sai

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 5: Trong báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh theo số dư đảm phí:  

A. Biến phí bao gồm biến phí sản xuất, bán hàng và quản lý doanh nghiệp

B. Chênh lệch doanh thu và biến phí là số dư đảm phí là khoản bù đắp định phí và hình thành lợi nhuận

C. Định phí sản xuất, bán hàng và quản lý doanh nghiệp tính hết trong kỳ, bất kể sản lượng tiêu thụ

D. Ba câu a, b và c đều đúng

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Chi phí sản phẩm bao gồm:

A. Chi phí mua hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp

B. Chi phí NVL trực tiếp và chi phí chế biến hoặc giá mua hàng hóa

C. Chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp

D. Biến phí sản xuất hoặc giá mua hàng hóa

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán quản trị - Phần 8
Thông tin thêm
  • 15 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên