Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa phân tích - Phần 5. Tài liệu bao gồm 40 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Khoa học - Kỹ thuật. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!
Cập nhật ngày
18/10/2021
Thời gian
60 Phút
Tham gia thi
76 Lần thi
Câu 1: I- bị oxy hóa thành khí I2 được nhận biết bằng:
A. Giấy tẩm Phenolphtalein chuyển màu hồng
B. Giấy tẩm Ortho Toludin chuyển màu xanh đen
C. Giấy tẩm Fluorescen chuyển màu tím
D. Tan trong lớp Benzen hoặc ChCl3 cho màu tím
Câu 2: Dùng thuốc thử nào sau đây để xác định sự hiện diện của Anion nhóm II:
A. AgNO3
B. BaCl2
C. NaOH 3M dư
D. NH4OH 3M dư
Câu 3: SO42- + BaCl → (1) + (2)
A. (1) BaSO4 ; (2) H+
B. (1) BaSO4 ; (2) Cl-
C. (1) BaSO4 ; (2) 2Cl-
D. (1) BaSO4 ; (2) 2H+
Câu 6: Khi phân tích Cation trong dung dịch, nếu dung dịch có màu ta xác định:
A. Anion trước, Cation sau
B. Cation trước, Anion sau
C. Cation mang màu tương ứng trước, Anion sau
D. Lập sơ đồ phân tích hệ thống
Câu 7: Trường hợp dung dịch không màu, ta xác định:
A. Anion trước, Cation sau
B. Cation trước, Anion sau
C. Cation mang màu tương ứng trước, Anion sau
D. Lập sơ đồ phân tích hệ thống
Câu 8: Biết dung dịch có Cl-, Br-, Ithì ta có thể lạo trừ:
A. Cation nhóm I
B. Cation nhóm II
C. Cation nhóm III
D. Cation nhóm IV
Câu 9: Biết dung dịch có SO42- ta có thể loại trừ:
A. Cation nhóm I
B. Cation nhóm II
C. Cation nhóm III
D. Cation nhóm IV
Câu 10: Tính thể tích dung dịch HCl 24,56% (khối lượng/khối lượng) (d = 1,19) cần để pha 50ml dd HCl 5% (khối lượng/thể tích)
A. 2,55ml
B. 8,55ml
C. 4,81ml
D. 2,45ml
Câu 11: Cần lấy bao nhiêu gam CuSO4.5H2O để pha 500mL dung dịch muối có nồng độ 5% (w/v)?
A. 25g
B. 35,5g
C. 39,06g
D. 42,2g
Câu 12: Cần lấy bao nhiêu gam CuSO4.5H2O để pha 500mL dung dịch muối có nồng độ 2% (w/v)?
A. 25,125g
B. 35,535g
C. 22,273g
D. 15,625g
Câu 13: Cần lấy bao nhiêu gam CuSO4.5H2O để pha 200mL dung dịch muối có nồng độ 10% (w/v)?
A. 25g
B. 35,5g
C. 31,25g
D. 42,2g
Câu 15: Một lọ dung dịch H2SO4 ngoài nhãn có ghi nồng độ P% = 98% và d = 1,84 g/ml. Tính nồng độ mol của dung dịch.
A. 18M
B. 18,4M
C. 19M
D. 19,4M
Câu 16: Độ chuẩn TA/X có nghĩa là:
A. Số gam chất A trong 1 mL dung dịch
B. Số gam chất A trong 1 L dung dịch
C. Số gam chất X tương đương 1 mL dung dịch chuẩn A
D. Số gam chất X tương đương 1 L dung dịch chuẩn A
Câu 17: Độ chuẩn TA có nghĩa là:
A. Số gam chất A trong 1 mL dung dịch
B. Số gam chất A trong 1 L dung dịch
C. Số gam chất X tương đương 1 mL dung dịch chuẩn A
D. Số gam chất X tương đương 1 L dung dịch chuẩn A
Câu 19: Để pha 1 lít dung dịch tiêm truyền NaCl 0,9% người ta cần một lượng NaCl là:
A. 9g
B. 10g
C. 11g
D. 12g
Câu 20: Lấy 960ml ethanol tuyệt đối pha thành 1000ml dung dịch. Vậy nồng độ của dung dich cồn là:
A. 96%
B. 9,6%
C. 0,96%
D. Tất cả đều sai
Câu 21: Tính thể tích dung dịch acid hydrocloric 37,23% (khối lượng/ khối lượng) (d = 1,19) cần để pha 100ml dd HCl 10% (khối lượng/ thể tích).
A. 22,5 ml
B. 11,25 ml
C. 5,75 ml
D. 10 ml
Câu 22: Tính thể tích dung dịch acid hydrocloric 37,23% (khối lượng/ khối lượng) (d = 1,19) cần để pha 100ml dd HCl 20% (khối lượng/ thể tích).
A. 45 ml
B. 11,25 ml
C. 5,75 ml
D. 10 ml
Câu 24: Nước biển tiêu chuẩn chứa 2,7g muối NaCl trong mỗi 100ml dung dịch. Xác định nồng độ mol của NaCl trong nước biển.
A. 0,23M
B. 0,46M
C. 0,72M
D. 0,1M
Câu 25: Độ chuẩn được biểu thị là:
A. Số gam chất tan trong 1ml dung dịch
B. Số mg chất tan trong 100ml dung dịch
C. Số mg chất tan trong 10ml dung dịch
D. Số mg chất tan trong 1000ml dung dịch
Câu 26: Dung dịch acid nitric đậm đặc là dung dịch có độ chuẩn THNO3 = 1,40 (g/ml) có nghĩa là:
A. Trong 1ml dd acid nitric đậm đặc có chứa 1,4 gam HNO3 nguyên chất
B. Trong 1ml dd acid nitric đậm đặc có chứa 1,4 mg HNO3 nguyên chất
C. Trong 100ml dd acid nitric đậm đặc có chứa 1,4 gam HNO3 nguyên chất
D. Trong 100ml dd acid nitric đậm đặc có chứa 1,4 gam HNO3 nguyên chất
Câu 27: Nồng độ phần triệu biểu thị:
A. Số gam chất tan có trong 103 gam dung dịch hay hỗn hợp
B. Số gam chất tan có trong 106 gam dung dịch hay hỗn hợp
C. Số gam chất tan có trong 109 gam dung dịch hay hỗn hợp
D. Số gam chất tan có trong 1012 gam dung dịch hay hỗn hợp
Câu 28: Nồng độ phần tỷ biểu thị:
A. Số gam chất tan có trong 103 gam dung dịch hay hỗn hợp
B. Số gam chất tan có trong 106 gam dung dịch hay hỗn hợp
C. Số gam chất tan có trong 109 gam dung dịch hay hỗn hợp
D. Số gam chất tan có trong 1012 gam dung dịch hay hỗn hợp
Câu 29: Tính độ chuẩn của dung dịch HCl đối với NaOH, biết rằng khi định lượng dung dịch NaOH dùng dung dịch chuẩn độ là HCl 0.1N?
A. 0,004 g/ml
B. 0,004 g/l
C. 0,04g/ml
D. 0,004 mg/l
Câu 31: Chọn câu sai: Pha chế dung dịch chuẩn từ hóa chất không phải là chất gốc cần lưu ý:
A. Lấy lượng hóa chất dư 5-10% so với lượng tính toán
B. Sau khi pha xong cần phải chuẩn độ dung dịch vừa pha chế bằng dung dịch chuẩn khác thích hợp
C. Pha loãng dung dịch vừa pha chế để được dung dịch có nồng độ đúng như đã yêu cầu
D. Chất phải tinh khiết phân tích (PA; AR) hoặc tinh khiết hóa học (CP), lượng tạp chất phải nhỏ hơn 1%
Câu 32: Yêu cầu về hoá chất sử dụng trong hoá học phân tích đạt tiêu chuẩn tinh khiết hoá học:
A. 99,9 % ≤ X ≤ 99,99 %
B. 99,99 % ≤ X ≤ 99,999 %
C. 99,999 % ≤ X ≤ 99,9999 %
D. ≤ 99 %
Câu 33: Yêu cầu về hoá chất sử dụng trong hoá học phân tích đạt tiêu chuẩn tinh khiết quang học:
A. 99,9 % ≤ X ≤ 99,99 %
B. 99,99 % ≤ X ≤ 99,999 %
C. 99,999 % ≤ X ≤ 99,9999 %
D. ≤ 99 %
Câu 34: Yêu cầu về hoá chất sử dụng trong hoá học phân tích đạt tiêu chuẩn tinh khiết phân tích:
A. 99,9 % ≤ X ≤ 99,99 %
B. 99,99 % ≤ X ≤ 99,999 %
C. 99,999 % ≤ X ≤ 99,9999 %
D. ≤ 99 %
Câu 35: Hòa tan 6,3g HNO3 trong nước. Bổ sung thể tích vừa đủ 250ml. Nồng độ đương lượng của dung dịch thu được là:
A. 0,1N
B. 0,2N
C. 0,3N
D. 0,4N
Câu 36: Tính nồng độ C% (khối lượng/khối lượng) của dung dịch natri carbonat nếu dùng 25g Na2CO3 pha trong 250ml nước:
A. 9,09%
B. 0,24%
C. 10%
D. 9,00%
Câu 37: Xác định lượng NaOH 20% cần thêm vào 1000g nước để thu được dung dịch NaOH 5%:
A. 3,333g
B. 33,33g
C. 333,3g
D. 3333,3g
Câu 38: Xác định thể tích dung dịch NaOH 25% (d = 1,17) cần thêm vào 250g dung dịch NaOH 5% để thu được dung dịch NaOH 10%.
A. 71,2ml
B. 22,5ml
C. 7,12ml
D. 1,24ml
Câu 39: Tính nồng độ CM của dung dịch NaOH 10%, (dNaOH 10% = 1,10) (M = 40).
A. 2,75M
B. 5,5M
C. 8,25M
D. 13,75M
Câu 40: Dung dịch amoniac đậm đặc chứa 16% (kl/kl) NH3 (M = 17,03), khối lượng riêng 0,899g/ml. Nồng độ mol của dung dịch này là:
A. 14,78M
B. 16,89M
C. 8,44M
D. 22,67M
Chủ đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa phân tích có đáp án Xem thêm...
- 76 Lượt thi
- 60 Phút
- 40 Câu hỏi
- Sinh viên
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận