Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Giải phẫu bệnh - Phần 17. Tài liệu bao gồm 30 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Luật - Môn khác. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!
Cập nhật ngày
20/10/2021
Thời gian
40 Phút
Tham gia thi
7 Lần thi
Câu 1: Bệnh tim bẩm sinh chung bao gồm, ngoại trừ:
A. Tim ở vị trí bất thường (tim sang phải, đảo ngược phủ tạng)
B. Hội chứng Ehlers-Danlos
C. Bloc nhĩ thất hoàn toàn, bẩm sinh
D. Bất tương hợp nhĩ - thất và thất – động mạch lớn( chủ, phổi).
Câu 2: Thông liên nhĩ gây tím tái muộn, do những nguyên nhân nào dưới đây:
A. Tăng áp lức nhĩ phải
B. Tăng thể tích tâm trương thất phải
C. Tăng sức đề kháng (sức cản) toàn phổi
D. Tất cả các nguyên nhân trên
Câu 3: Bệnh thông liên thất chiếm tỷ lệ nào trong tổng số các bệnh tim bẩm sinh:
A. Khoảng 20%
B. Khoảng 25%
C. Khoảng 30%
D. Khoảng 35%
Câu 4: Lỗ thông liên thất hay gặp ở vị trí nào dưới đây:
A. Phần màng
B. Phần phễu, dưới vòng van động mạch chủ và động mạch phổi
C. Phần buồng nhận
D. Phần cơ bè giữa
Câu 5: Thông liên thất gây tím tái muộn, nguyên nhân nào dưới đây đóng vai trò quan trọng nhất:
A. Tăng thể tích thất phải
B. Tăng thể tích thất trái
C. Tăng sức đề kháng (sức cản) của phổi
D. Tất cả các nguyên nhân trên
Câu 6: Thông liên thất với tên gọi là bệnh Roger, thuộc loại lỗ thông liên thất nào dưới đây:
A. Lỗ thông có kích thước nhỏ
B. Phần phễu, dưới vòng van động mạch chủ và động mạch phổi
C. Phần buồng nhận
D. Phần cơ bè giữa
Câu 7: Tim bẩm sinh có luồng thông trái-phải, trong quá trình tăng áp lực động mạch phổi thì xơ hóa nội mạc và lớp trung mạc thuộc giai đoạn nào dưới đây:
A. Giai đoạn 1 và 2
B. Giai đoạn 2 và 3
C. Giai đoạn 3 và 4
D. Giai đoạn 4, 5 và 6
Câu 8: Tim bẩm sinh có luồng thông phải – trái, dẫn tới các hậu quả sau, ngoại trừ:
A. Tăng số lượng hồng cầu
B. Giảm số lượng hồng cầu
C. Tăng độ nhớt của huyết tương
D. Tắc mạch não, áp xe não
Câu 9: Thông liên nhĩ chiếm tỷ lệ % nào trong tổng số các tim bẩm sinh:
A. 2,5%
B. 5%
C. 7,5%
D. 10%
Câu 10: Trong các bệnh tim bẩm sinh dưới đây, loại nào có nguy cơ Osler (viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn) thấp nhất:
A. Thông liên thất
B. Thông liên nhĩ
C. Hẹp động mạch phổi
D. Hẹp động mạch chủ
Câu 11: Lứa tuổi tốt nhất để điều trị thông liên nhĩ bằng phẫu thuật là:
A. 3 tuổi
B. 5 tuổi
C. 10 tuổi
D. 15 tuổi
Câu 12: Các bệnh tim bẩm sinh có thể được chẩn đoán ở giai đoạn trước sinh, ngoại trừ:
A. Thông liên thất
B. Thông liên nhĩ
C. Còn ống động mạch
D. Tứ chứng Fallot
Câu 13: Loại nào trong số các loại hẹp động mạch chủ dưới đây, liên quan tới yếu tố gia đình:
A. Typ I : hẹp tại van động mạch chủ
B. Typ II: hẹp dưới van
C. Typ I và II
D. Typ II và III - hẹp trên van
Câu 14: Trong hẹp động mạch phổi dưới đây, loại nào hay gặp nhất:
A. Hẹp lỗ van động mạch phổi
B. Hẹp dưới phần phễu động mạch phổi
C. Hẹp phần phễu động mạch phổi
D. Hẹp trên van
Câu 15: Trong các tổn thương và dấu hiệu dưới đây, loại nào ít gặp nhất trong thấp tim:
A. Hạt Aschoff
B. Có tiền sử thường xuyên bị viêm họng với hiệu giá antistreptolysine O tăng cao trong huyết thanh
C. Viêm màng ngoài tim.
D. Có những tổn thương sùi lớn ở van hai lá
Câu 16: Tình trạng bệnh hoặc tổn thương nào dưới đây không liên quan đến viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn:
A. Viêm amydal, viêm họng thường xuyên
B. Van tim đã bị hẹp hoắc vừa hẹp vừa hở
C. Tứ chứng Fallot
D. Xơ vữa động mạch
Câu 17: Thể Aschoff:
A. Là tổn thương cơ bản của thấp tim
B. Chỉ được gọi như thế khi tổn thương thấp sảy ra ở tim
C. Thường sảy ra sau nhiễm liên cầu khuẩn tan huyết beta nhóm
D. Là một thoái hóa dạng fibrin vây quanh bởi phản ứng viêm hạt
Câu 18: Trong thấp tim, lứa tuổi bị bệnh này, hay gặp nhất là:
A. Dưới 5 tuổi
B. Từ 5-10 tuổi
C. Từ 10-15 tuổi
D. B và C
Câu 19: Vai trò của liên cầu khuẩn tan huyết beta nhóm A (Streptococcus pyogenes) trong bệnh sinh của bệnh thấp tim được thể hiện, ngoại trừ:
A. Thường có đợt viêm nhiễm đường hô hấp trên, trước khoảng 3- 4 tuần khi bị thấp tim
B. Định lượng kháng thể kháng streptolysin O (ASLO) thường dương tính
C. Định lượng các kháng thể như: antistreptokinase, antihyaluronidase, antiphospho-pyritine nucleotidase, anti-DNAseB thường dương tính
D. Máu lắng tăng
Câu 20: Những dấu hiệu/triệu chứng của viêm cơ tim cấp, trừ:
A. Rối loạn nhịp tim
B. Tim nghe có tiếng ngựa phi
C. PR kéo dài ≥ 20% trên điện tim đồ
D. Tiếng tim bị lu mờ
Câu 21: Bệnh nào có tỷ lệ viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn cao nhất trong số các bệnh tim bẩm sinh:
A. Thông liên thất
B. Còn ống động mạch
C. Tứ chứng Fallot
D. Hẹp động mạch chủ
Câu 22: Điều kiện huyết động học gây tổn thương nội tâm mạc bao gồm, ngoại trừ:
A. Dòng máu chảy có vận tốc cao do sự co bóp cưỡng bức của cơ tim
B. Giảm trương lực cơ tim
C. Dòng máu chảy từ nơi có áp lực cao xuống nơi có áp lực thấp
D. Lỗ hẹp giữa hai buồng tạo ra sự chênh lệch về áp lực
Câu 23: Trong các biến chứng của viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn, biến chứng nào hay gặp nhất:
A. Biến chứng ở tim
B. Biến chứng huyết tắc
C. Biến chứng ở thận
D. Áp xe nhiều ổ nhỏ ở gan, phổi, não...
Câu 25: Trục nhãn cầu:
A. Đường nối cực trên và cực dưới
B. Nằm ở mặt phẳng trán
C. Nối cực trước với điểm mù
D. Nối vật với điểm vàng
Câu 26: Phương pháp đại thể trong giải phẫu bệnh có tác dụng:
A. Định hướng cho vi thể
B. Chẩn đoán xác định
C. Chẩn đoán hồi cứu
D. Tất cả đều đúng
Câu 27: Trong giai đoạn hiện nay, để chẩn đoán xác định một trường hợp ung thư người ta chọn xét nghiệm nào đáng tin cậy nhất:
A. Chụp cộng hưởng từ (MRI)
B. Chụp cắt lớp vi tính (CT)
C. Siêu âm màu
D. Xét nghiệm tế bào và mô bệnh học
Câu 28: Chẩn đoán tế bào học dễ xảy ra hiện tượng:
A. Dương tính giả cao
B. Âm tính giả cao
C. Âm tính giả thấp
D. Tất cả đều đúng
Câu 29: Khi cố định một bệnh phẩm làm sinh thiết mô bệnh học cần một lượng dịch cố định nhiều hơn thể tích bệnh phẩm gấp:
A. 5 lần
B. 10 lần
C. 20 lần
D. 60 lần
Câu 30: Chọn 1 tổn thương viêm phế nang nặng nhất trong các viêm phế nang dưới đây:
A. Viêm phế nang chảy máu
B. Viêm phế nang phù
C. Viêm phế nang mủ
D. Viêm phế nang long (đại thực bào )
Chủ đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Giải phẫu bệnh có đáp án Xem thêm...
- 7 Lượt thi
- 40 Phút
- 30 Câu hỏi
- Sinh viên
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận