Câu hỏi: Phương pháp đại thể trong giải phẫu bệnh có tác dụng:

151 Lượt xem
30/08/2021
3.2 5 Đánh giá

A. Định hướng cho vi thể

B. Chẩn đoán xác định

C. Chẩn đoán hồi cứu

D. Tất cả đều đúng

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Thông liên thất với tên gọi là bệnh Roger, thuộc loại lỗ thông liên thất nào dưới đây:

A. Lỗ thông có kích thước nhỏ

B. Phần phễu, dưới vòng van động mạch chủ và động mạch phổi

C. Phần buồng nhận

D. Phần cơ bè giữa

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 2: Chọn 1 tổn thương viêm phế nang nặng nhất trong các viêm phế nang dưới đây: 

A. Viêm phế nang chảy máu

B. Viêm phế nang phù

C. Viêm phế nang mủ

D. Viêm phế nang long (đại thực bào )

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 3: Vai trò của liên cầu khuẩn tan huyết beta nhóm A (Streptococcus pyogenes) trong bệnh sinh của bệnh thấp tim được thể hiện, ngoại trừ:

A. Thường có đợt viêm nhiễm đường hô hấp trên, trước  khoảng 3- 4 tuần khi bị thấp tim

B. Định lượng kháng thể kháng streptolysin O (ASLO) thường dương tính

C. Định lượng các kháng thể như: antistreptokinase, antihyaluronidase, antiphospho-pyritine nucleotidase, anti-DNAseB thường dương tính

D. Máu lắng tăng

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 4: Thông liên thất gây tím tái muộn, nguyên nhân nào dưới đây đóng vai trò quan trọng nhất:

A. Tăng thể tích thất phải

B.  Tăng thể tích thất trái

C. Tăng sức đề kháng (sức cản) của phổi

D. Tất cả các nguyên nhân trên

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 5: Lỗ thông liên thất hay gặp ở vị trí nào dưới đây:

A. Phần màng

B. Phần phễu, dưới vòng van động mạch chủ và động mạch phổi

C. Phần buồng nhận

D. Phần cơ bè giữa

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 6: Bệnh tim bẩm sinh chung bao gồm, ngoại trừ:

A. Tim ở vị trí bất thường (tim sang phải, đảo ngược phủ tạng)

B. Hội chứng Ehlers-Danlos

C. Bloc nhĩ thất hoàn toàn, bẩm sinh

D. Bất tương hợp nhĩ - thất và thất – động mạch lớn( chủ, phổi).

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Giải phẫu bệnh - Phần 17
Thông tin thêm
  • 7 Lượt thi
  • 40 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên