Câu hỏi: Điều kiện huyết động học gây tổn thương nội tâm mạc bao gồm, ngoại trừ:
A. Dòng máu chảy có vận tốc cao do sự co bóp cưỡng bức của cơ tim
B. Giảm trương lực cơ tim
C. Dòng máu chảy từ nơi có áp lực cao xuống nơi có áp lực thấp
D. Lỗ hẹp giữa hai buồng tạo ra sự chênh lệch về áp lực
Câu 1: Vai trò của liên cầu khuẩn tan huyết beta nhóm A (Streptococcus pyogenes) trong bệnh sinh của bệnh thấp tim được thể hiện, ngoại trừ:
A. Thường có đợt viêm nhiễm đường hô hấp trên, trước khoảng 3- 4 tuần khi bị thấp tim
B. Định lượng kháng thể kháng streptolysin O (ASLO) thường dương tính
C. Định lượng các kháng thể như: antistreptokinase, antihyaluronidase, antiphospho-pyritine nucleotidase, anti-DNAseB thường dương tính
D. Máu lắng tăng
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 2: Bệnh tim bẩm sinh chung bao gồm, ngoại trừ:
A. Tim ở vị trí bất thường (tim sang phải, đảo ngược phủ tạng)
B. Hội chứng Ehlers-Danlos
C. Bloc nhĩ thất hoàn toàn, bẩm sinh
D. Bất tương hợp nhĩ - thất và thất – động mạch lớn( chủ, phổi).
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 3: Trong các biến chứng của viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn, biến chứng nào hay gặp nhất:
A. Biến chứng ở tim
B. Biến chứng huyết tắc
C. Biến chứng ở thận
D. Áp xe nhiều ổ nhỏ ở gan, phổi, não...
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 4: Chọn 1 tổn thương viêm phế nang nặng nhất trong các viêm phế nang dưới đây:
A. Viêm phế nang chảy máu
B. Viêm phế nang phù
C. Viêm phế nang mủ
D. Viêm phế nang long (đại thực bào )
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 5: Những dấu hiệu/triệu chứng của viêm cơ tim cấp, trừ:
A. Rối loạn nhịp tim
B. Tim nghe có tiếng ngựa phi
C. PR kéo dài ≥ 20% trên điện tim đồ
D. Tiếng tim bị lu mờ
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 6: Trong các bệnh tim bẩm sinh dưới đây, loại nào có nguy cơ Osler (viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn) thấp nhất:
A. Thông liên thất
B. Thông liên nhĩ
C. Hẹp động mạch phổi
D. Hẹp động mạch chủ
30/08/2021 0 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Giải phẫu bệnh - Phần 17
- 7 Lượt thi
- 40 Phút
- 30 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Giải phẫu bệnh có đáp án
- 902
- 66
- 30
-
44 người đang thi
- 715
- 40
- 30
-
38 người đang thi
- 574
- 21
- 30
-
97 người đang thi
- 486
- 19
- 29
-
36 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận