Câu hỏi: Điều kiện huyết động học gây tổn thương nội tâm mạc bao gồm, ngoại trừ:
A. Dòng máu chảy có vận tốc cao do sự co bóp cưỡng bức của cơ tim
B. Giảm trương lực cơ tim
C. Dòng máu chảy từ nơi có áp lực cao xuống nơi có áp lực thấp
D. Lỗ hẹp giữa hai buồng tạo ra sự chênh lệch về áp lực
Câu 1: Lỗ thông liên thất hay gặp ở vị trí nào dưới đây:
A. Phần màng
B. Phần phễu, dưới vòng van động mạch chủ và động mạch phổi
C. Phần buồng nhận
D. Phần cơ bè giữa
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 2: Thể Aschoff:
A. Là tổn thương cơ bản của thấp tim
B. Chỉ được gọi như thế khi tổn thương thấp sảy ra ở tim
C. Thường sảy ra sau nhiễm liên cầu khuẩn tan huyết beta nhóm
D. Là một thoái hóa dạng fibrin vây quanh bởi phản ứng viêm hạt
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 3: Trong các biến chứng của viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn, biến chứng nào hay gặp nhất:
A. Biến chứng ở tim
B. Biến chứng huyết tắc
C. Biến chứng ở thận
D. Áp xe nhiều ổ nhỏ ở gan, phổi, não...
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 4: Trong các bệnh tim bẩm sinh dưới đây, loại nào có nguy cơ Osler (viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn) thấp nhất:
A. Thông liên thất
B. Thông liên nhĩ
C. Hẹp động mạch phổi
D. Hẹp động mạch chủ
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 5: Lứa tuổi tốt nhất để điều trị thông liên nhĩ bằng phẫu thuật là:
A. 3 tuổi
B. 5 tuổi
C. 10 tuổi
D. 15 tuổi
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 6: Trục nhãn cầu:
A. Đường nối cực trên và cực dưới
B. Nằm ở mặt phẳng trán
C. Nối cực trước với điểm mù
D. Nối vật với điểm vàng
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Giải phẫu bệnh - Phần 17
- 7 Lượt thi
- 40 Phút
- 30 Câu hỏi
- Sinh viên
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận