Câu hỏi: Trục nhãn cầu:

154 Lượt xem
30/08/2021
3.4 7 Đánh giá

A. Đường nối cực trên và cực dưới

B. Nằm ở mặt phẳng trán

C. Nối cực trước với điểm mù

D. Nối  vật với điểm vàng  

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Trong các bệnh tim bẩm sinh dưới đây, loại nào có nguy cơ Osler (viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn) thấp nhất:

A. Thông liên thất

B. Thông liên nhĩ

C. Hẹp động mạch phổi

D. Hẹp động mạch chủ

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 2: Bệnh tim bẩm sinh chung bao gồm, ngoại trừ:

A. Tim ở vị trí bất thường (tim sang phải, đảo ngược phủ tạng)

B. Hội chứng Ehlers-Danlos

C. Bloc nhĩ thất hoàn toàn, bẩm sinh

D. Bất tương hợp nhĩ - thất và thất – động mạch lớn( chủ, phổi).

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 3: Lỗ thông liên thất hay gặp ở vị trí nào dưới đây:

A. Phần màng

B. Phần phễu, dưới vòng van động mạch chủ và động mạch phổi

C. Phần buồng nhận

D. Phần cơ bè giữa

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 4: Thông liên nhĩ gây tím tái muộn, do những nguyên nhân nào dưới đây:

A. Tăng áp lức nhĩ phải

B. Tăng thể tích tâm trương thất phải

C. Tăng sức đề kháng (sức cản) toàn phổi

D. Tất cả các nguyên nhân trên

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 5: Loại nào trong số các loại hẹp động mạch chủ dưới đây, liên quan tới yếu tố gia đình:

A. Typ I : hẹp tại van động mạch chủ

B. Typ II: hẹp dưới van

C. Typ I và II

D. Typ II và III - hẹp trên van

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 6: Vai trò của liên cầu khuẩn tan huyết beta nhóm A (Streptococcus pyogenes) trong bệnh sinh của bệnh thấp tim được thể hiện, ngoại trừ:

A. Thường có đợt viêm nhiễm đường hô hấp trên, trước  khoảng 3- 4 tuần khi bị thấp tim

B. Định lượng kháng thể kháng streptolysin O (ASLO) thường dương tính

C. Định lượng các kháng thể như: antistreptokinase, antihyaluronidase, antiphospho-pyritine nucleotidase, anti-DNAseB thường dương tính

D. Máu lắng tăng

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Giải phẫu bệnh - Phần 17
Thông tin thêm
  • 7 Lượt thi
  • 40 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên