Câu hỏi: Trục nhãn cầu:
A. Đường nối cực trên và cực dưới
B. Nằm ở mặt phẳng trán
C. Nối cực trước với điểm mù
D. Nối vật với điểm vàng
Câu 1: Tim bẩm sinh có luồng thông phải – trái, dẫn tới các hậu quả sau, ngoại trừ:
A. Tăng số lượng hồng cầu
B. Giảm số lượng hồng cầu
C. Tăng độ nhớt của huyết tương
D. Tắc mạch não, áp xe não
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 2: Phương pháp đại thể trong giải phẫu bệnh có tác dụng:
A. Định hướng cho vi thể
B. Chẩn đoán xác định
C. Chẩn đoán hồi cứu
D. Tất cả đều đúng
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 3: Thông liên nhĩ chiếm tỷ lệ % nào trong tổng số các tim bẩm sinh:
A. 2,5%
B. 5%
C. 7,5%
D. 10%
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 4: Khi cố định một bệnh phẩm làm sinh thiết mô bệnh học cần một lượng dịch cố định nhiều hơn thể tích bệnh phẩm gấp:
A. 5 lần
B. 10 lần
C. 20 lần
D. 60 lần
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 5: Loại nào trong số các loại hẹp động mạch chủ dưới đây, liên quan tới yếu tố gia đình:
A. Typ I : hẹp tại van động mạch chủ
B. Typ II: hẹp dưới van
C. Typ I và II
D. Typ II và III - hẹp trên van
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 6: Trong giai đoạn hiện nay, để chẩn đoán xác định một trường hợp ung thư người ta chọn xét nghiệm nào đáng tin cậy nhất:
A. Chụp cộng hưởng từ (MRI)
B. Chụp cắt lớp vi tính (CT)
C. Siêu âm màu
D. Xét nghiệm tế bào và mô bệnh học
30/08/2021 0 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Giải phẫu bệnh - Phần 17
- 7 Lượt thi
- 40 Phút
- 30 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Giải phẫu bệnh có đáp án
- 865
- 66
- 30
-
20 người đang thi
- 676
- 40
- 30
-
81 người đang thi
- 537
- 21
- 30
-
45 người đang thi
- 455
- 19
- 29
-
41 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận