Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Đấu thầu - Phần 10

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Đấu thầu - Phần 10

  • 30/08/2021
  • 25 Câu hỏi
  • 372 Lượt xem

Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Đấu thầu - Phần 10. Tài liệu bao gồm 25 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Khoa học - Kỹ thuật. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!

4.1 10 Đánh giá
Cập nhật ngày

18/10/2021

Thời gian

45 Phút

Tham gia thi

4 Lần thi

Câu 2: Định nghĩa Giá trúng thầu là gì?

A. Là giá dự thầu của nhà thầu được đề nghị trúng thầu sau khi đã được sửa lỗi, hiệu chỉnh sai lệch theo yêu cầu của hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu, trừ đi giá trị giảm giá (nếu có)

B. Là giá dự thầu của nhà thầu sau khi đã được sửa lỗi, hiệu chỉnh sai lệch theo yêu cầu của hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu, trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) và là giá thấp nhất. 

C. Là giá được ghi trong quyết định phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu

D. Là giá dự thầu sau khi đã được sửa lỗi, hiệu chỉnh sai lệch theo yêu cầu của hồ sơ mời thầu, trừ đi giá trị giảm giá (nếu có), cộng với các yếu tố để quy đổi trên cùng một mặt bằng cho cả vòng đời sử dụng của hàng hóa, công trình. 

Câu 3: Thế nào là gói thầu hỗn hợp?

A. Là gói thầu bao gồm thiết kế và cung cấp hàng hóa (EP); thiết kế và xây lắp (EC); cung cấp hàng hóa và xây lắp (PC); thiết kế, cung cấp hàng hóa và xây lắp (EPC); lập dự án, thiết kế, cung cấp hàng hóa và xây lắp (chìa khóa trao tay).

B. Là gói thầu thiết kế và cung cấp thiết bị;

C. Là gói thầu chìa khóa trao tay

Câu 4: Thời điểm đóng thầu là:

A. Là thời điểm quy định trong hồ sơ mời thầu.

B. Là thời điểm hết hạn nhận hồ sơ quan tâm, hồ sơ dự sơ tuyển, hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất.

C. Là thời điểm bên mời thầu tuyên bố đóng thầu.

Câu 5: Ngôn ngữ sử dụng trong đấu thầu quốc tế:

A. Là tiếng Việt.

B. Do hồ sơ mời thầu quy định

C. Tiếng Anh

D. Tiếng Anh hoặc tiếng Việt và tiếng Anh.

Câu 6: Thời gian chuẩn bị hồ sơ quan tâm:

A. Tối thiểu là 10 ngày đối với đấu thầu trong nước và 20 ngày đối với đấu thầu quốc tế, kể từ ngày đầu tiên hồ sơ mời quan tâm được phát hành đến ngày có thời điểm đóng thầu

B. Tối thiểu là 20 ngày đối với đấu thầu trong nước và 40 ngày đối với đấu thầu quốc tế, kể từ ngày đầu tiên hồ sơ mời quan tâm được phát hành đến ngày có thời điểm đóng thầu 

C. Tối thiểu là 5 ngày đối với đấu thầu trong nước và 10 ngày đối với đấu thầu quốc tế, kể từ ngày đầu tiên hồ sơ mời quan tâm được phát hành đến ngày có thời điểm đóng thầu 

Câu 7: Phương pháp đánh giá hồ sơ dự thầu trong lựa chọn nhà đầu tư gồm các phương pháp nào:

A. Phương pháp giá thấp nhất, phương pháp giá đánh giá, phương pháp giá cố định;

B. Phương pháp giá thấp nhất, phương pháp giá đánh giá, phương pháp kết hợp giữa kỹ thuật và giá;

C. Phương pháp dựa trên kỹ thuật, phương pháp giá đánh giá, phương pháp kết hợp giữa kỹ thuật và giá;

D. Phương pháp giá dịch vụ, phương pháp vốn góp của Nhà nước, phương pháp lợi ích xã hội, lợi ích nhà nước và phương pháp kết hợp.

Câu 8: Một trong các căn cứ lập KQLCNT đối với việc mua sắm hàng năm các thiết bị văn phòng, văn phòng phẩm, dùng nguồn vốn chi thường xuyên là:

A. Quyết định phê duyệt dự án; 

B. Nguồn vốn cho dự án được duyệt; 

C. Quyết định mua sắm được phê duyệt;

D. Cả ba đáp án trên.

Câu 9: Việc thành lập tổ chuyên gia là trách nhiệm của ai?

A. Người có thẩm quyền

B. Chủ đầu tư

C. Bên mời thầu

D. Đáp án a và b đều đúng.

Câu 17: Năm 2016, Công ty A vi phạm quy đinh của pháp luật về đấu thầu và bị cấm tham gia hoạt động đấu thầu trên địa bàn tỉnh X trong thời hạn 3 năm. Năm 2017, khi Công ty A tham dự thầu gói thầu B tại tỉnh Y, bên mời thầu gói thầu B sẽ:

A. Loại Công ty A do nhà thầu này đang trong thời gian bị cấm tham gia hoạt động đấu thầu

B. Do Công ty A chỉ bị cấm tham dự thầu trong phạm vi tỉnh X nên hề sơ dự thầu của nhà thầu này được tiếp tục xem xét, đánh giá

C. Báo cáo chủ đầu tư xem xét, quyết định

Câu 19: Hoạt động bảo trì, bảo dưỡng công trình thuộc loại nào sau đây:

A. Dịch vụ tư vấn

B. Dịch vụ phi tư vấn

C. Xây lắp

Câu 20: Bảo đảm dự thầu được coi là không họp lệ khi thuộc trường họp sau:

A. Thời hạn hiệu lực của bảo đảm dự thầu dài hơn so với yêu cầu của hồ sơ mời thầu

B. Thư bảo lãnh dự thầu không ghi tên của đơn vị thụ hưởng

C. Thư bảo lãnh dự thầu có chữ ký của cấp phó theo ủy quyền của người đại diện theo pháp luật của ngân hàng

D. Không đang trong thời gian bị cấm tham dự thầu

Câu 21: Không yêu cầu về biện pháp bảo đảm dự thầu đối với:

A. Chào hàng cạnh tranh theo quy trình thông thường

B. Chào hàng cạnh tranh theo quy trình rút gọn

C. Chỉ định thầu trong trường họp cần khắc phục ngay hậu quả gây ra do bất khả kháng

D. Phương án b và c

Câu 22: Bên mời thầu có văn bản đề nghị nhà thầu gia hạn hiệu lực hồ sơ dự thầu nhưng nhà thầu không đồng ý. Trong trưòng hợp này:

A. Bảo đảm dự thầu không được hoàn trả cho nhà thầu

B. Bảo đảm dự thầu được hoàn trả cho nhà thầu

C. Bên mời thầu báo cáo chủ đầu tư xem xét việc hoàn trả bảo đảm dự thâu cho nhà thầu

Câu 23: Bảo đảm dự thầu được thực hiện bằng các biện pháp:

A. Đặt cọc

B. Thư bảo lãnh của ngân hàng

C. Ký quỹ

D. Cả 3 đáp án trên đều đúng

Câu 24: Khi tham dự thầu gói thầu cung cấp dịch vụ tư vấn, hồ sơ dự thầu của nhà thầu được đánh giá là không hợp lệ trong trường hợp nào sau đây?

A. Trong hồ sơ đề xuất kỹ thuật không có tài liệu chứng minh năng lực, kinh nghiệm của nhà thầu

B. Đơn dự thầu thuộc hồ sơ đề xuất kỹ thuật không được đại diện hợp pháp cùa nhà thầu ký tên, đóng dấu

C. Nhà thầu đóng chung phần đề xuất về kỹ thuật và đề xuất về tài chính trong 1 túi hồ sơ mà không niêm phong riêng biệt theo quy định trong hồ sơ mời thầu

D. Cả 3 đáp án trên đều đúng

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Đấu thầu có đáp án

Chủ đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Đấu thầu có đáp án Xem thêm...

Thông tin thêm
  • 4 Lượt thi
  • 45 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên