Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Chi tiết máy - Phần 13

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Chi tiết máy - Phần 13

  • 30/08/2021
  • 25 Câu hỏi
  • 74 Lượt xem

Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Chi tiết máy - Phần 13. Tài liệu bao gồm 25 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Khoa học - Kỹ thuật. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!

3.3 6 Đánh giá
Cập nhật ngày

18/10/2021

Thời gian

30 Phút

Tham gia thi

0 Lần thi

Câu 3: Tải trọng là gì?

A. Lực hoặc mô men tác động lên chi tiết máy khi làm việc.

B. Lực tác động lên chi tiết máy khi làm việc.

C. Mô men tác động lên chi tiết máy khi làm việc.

D. Là trọng lượng bản thân chi tiết máy và các lực bên ngoài tác động vào.

Câu 4: Khi hệ số kéo trong bộ truyền đai ψ < ψ0 thì đường cong trượt là:

A. Đường cong bậc hai

B. Đường bậc nhất

C. Đường cong bậc ba

D. Đường cong có hệ số góc tăng dần

Câu 5: Dạng trượt nào là bản chất của bộ truyền đai:

A. Trượt trơn từng phần

B. Trượt trơn hoàn toàn

C. Đường bậc nhất

D. Tất cả các dạng trượt trên

Câu 6: Nguyên nhân của dạng hỏng gãy răng trong bộ truyền bánh răng là do:

A. Ứng suất uốn lặp đi lặp lại

B. Răng chịu tải trọng va đập mạnh

C. Ứng suất uốn và ứng suất tiếp xúc lặp đi lặp lại

D. Ứng suất uốn lặp đi lặp lại hoặc do quá tải

Câu 10: Trong bộ truyền đai giảm tốc, khi thay đổi chỉ 1 trong các thông số a, d1 và u, giải pháp nào có thể tăng góc ôm trên bánh chủ động:

A. Tăng đường kính bánh đai d1

B. Tăng khoảng cách trục a

C. Tăng tỉ số truyền u

D. Tất cả các phương án trên

Câu 11: Công dụng trục trong hộp giảm tốc:

A. Đỡ các chi tiết lắp trên trục

B. Truyền mô men xoắn

C. Đỡ các chi tiết lắp trên trục và truyền mô men xoắn

D. Đỡ các chi tiết lắp trên trục, truyền mô men xoắn và mô men uốn

Câu 12: Khi nào thì tính chọn kích thước ổ lăn theo khả năng tải tĩnh?

A. n < 1 vg/ph

B. 1 vg/ph ≤ n < 10 vg/ph

C. n ≥ 10 vg/ph

D. n ≥ 1 vg/ph

Câu 14: Bộ truyền bánh răng trụ che kín và bôi trơn đầy đủ (ngâm dầu đầy đủ) thì dạng hỏng hay gặp nhất là gì?

A. Gãy răng vì mỏi

B. Tróc vì mỏi bề mặt răng

C. Gãy răng do quá tải

D. Biến dạng dẻo bề mặt răng

Câu 17: Các chỉ tiêu về khả năng làm việc của chi tiết máy là:

A. Độ bền mỏi, độ bền mòn, độ ổn định dao động và độ cứng

B. Độ bền, độ bền mòn, độ cứng, độ ổn định dao động và khả năng chịu nhiệt

C. Độ bền, độ cứng, độ ổn định dao động và khả năng chịu nhiệt

D. Độ bền, độ bền mòn, độ cứng, độ ổn định dao động và độ sai lệch

Câu 21: Dạng trượt nào là bản chất của bộ truyền động đai:

A. Trượt đàn hồi

B. Trượt trơn từng phần

C. Trượt trơn hoàn toàn

D. Tất cả các dạng trượt trên

Câu 22: Góc ôm trên bánh chủ động của đai dẹt và đai thang nên lấy bằng:

A. ≥ 120° và ≥ 120°

B. ≥ 150° và ≥ 120°

C. ≥ 125° và ≥ 145°

D. ≥ 145° và ≥ 125°

Câu 23: Đâu là xích truyền động:

A. Xích ống

B. Xích con lăn

C. Xích răng

D. Tất cả các loại trên

Câu 24: Tại sao nên chọn số mắt xích là chẵn?

A. Để dễ nối xích thành vòng kín

B. Để xích mòn đều

C. Để đảm bảo khoảng cách trục

D. Để giảm tải trọng

Câu 25: Có thể dùng cách nào sau đây để cố định bánh răng theo phương dọc trục:

A. Then bằng hoặc then bán nguyệt

B. Vai trục

C. Then hoa

D. Tất cả các cách trên

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Chi tiết máy có đáp án

Chủ đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Chi tiết máy có đáp án Xem thêm...

Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên