Câu hỏi: Góc ôm trên bánh chủ động của đai dẹt và đai thang nên lấy bằng:
A. ≥ 120° và ≥ 120°
B. ≥ 150° và ≥ 120°
C. ≥ 125° và ≥ 145°
D. ≥ 145° và ≥ 125°
Câu 1: Ứng suất nào sau đây xuất hiện tại vị trí tiếp xúc có tác dụng tương hỗ giữa hai chi tiết khi tiếp xúc theo diện tích nhỏ:
A. Ứng suất kéo/nén
B. Ứng suất xoắn
C. Ứng suất uốn
D. Ứng suất tiếp xúc
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 2: Có thể dùng cách nào sau đây để cố định bánh răng theo phương dọc trục:
A. Then bằng hoặc then bán nguyệt
B. Vai trục
C. Then hoa
D. Tất cả các cách trên
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 3: Khi nào thì tính chọn kích thước ổ lăn theo khả năng tải tĩnh?
A. n < 1 vg/ph
B. 1 vg/ph ≤ n < 10 vg/ph
C. n ≥ 10 vg/ph
D. n ≥ 1 vg/ph
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 4: Chi tiết máy làm bằng thép chịu ứng suất không đổi, có giới hạn chảy là σch = 350 MPa, hệ số an toàn S = 1,5. Ứng suất cho phép của chi tiết máy (Mpa) là:
A. 323
B. 333
C. 223
D. 233
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 5: Bộ truyền đai thang có d1 = 200 & d2 = 500mm. Khoảng cách trục mong muốn là 800mm. Xác định khoảng cách trục có thể sao cho sai lệch ít nhất có thể? Chiều dài tiêu chuẩn của dây đai: 400; 450; 500; 560; 630; 710; 800; 900; 1000; 1120; 1250; 1400; 1600; 1800; 2000; 2240; 2500; 2800; 3150 mm.
A. 836,8 mm
B. 863,8 mm
C. 683,8 mm
D. 638,8 mm
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 6: Các chỉ tiêu về khả năng làm việc của chi tiết máy là:
A. Độ bền mỏi, độ bền mòn, độ ổn định dao động và độ cứng
B. Độ bền, độ bền mòn, độ cứng, độ ổn định dao động và khả năng chịu nhiệt
C. Độ bền, độ cứng, độ ổn định dao động và khả năng chịu nhiệt
D. Độ bền, độ bền mòn, độ cứng, độ ổn định dao động và độ sai lệch
30/08/2021 2 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Chi tiết máy - Phần 13
- 1 Lượt thi
- 30 Phút
- 25 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Chi tiết máy có đáp án
- 564
- 11
- 25
-
57 người đang thi
- 598
- 2
- 25
-
12 người đang thi
- 408
- 2
- 25
-
34 người đang thi
- 613
- 2
- 25
-
83 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận