Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Bộ câu hỏi trắc nghiệm Môi trường và con người - Phần 5. Tài liệu bao gồm 20 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Môn đại cương. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!
Cập nhật ngày
29/10/2021
Thời gian
30 Phút
Tham gia thi
245 Lần thi
Câu 2: Rừng nguyên sinh ở Việt Nam chiếm:
A. 18% tổng diện tích rừng
B. 12% tổng diện tích rừng
C. 10% tổng diện tích rừng
D. . 8% tổng diện tích rừng
Câu 3: Anh chị hãy cho biết chất thải rắn là gì?
A. Chất thải rắn là những vật chất con người không sử dụng nữa
B. Chất thải rắn là những chất thải ở dạng rắn và không còn giá trị hữu dụng với con người nữa
C. Chất thải rắn là những vật chất con người bỏ vào thùng rác
D. Chất thải rắn là những vật chất ở dạng rắn
Câu 4: Anh chị hãy cho biết phân loại chấi thải rắn dựa theo tiêu chí nào:
A. Nguồn phát sinh, vị trí phát sinh, tính chất hóa học, tính chất nguy hại
B. Đô thị và nông thôn
C. Nguồn phát sinh, tính chất hóa học, tính chất nguy hại
D. Chủ trương phân loại rác tại nguồn của thành phố
Câu 5: Chất thải nào sau đây không phải là chất thải nguy hại:
A. Các loại bông bang, gạc nẹp dung trong khám bệnh, điều trị, phẫu thuật
B. Pin, ắc quy thải
C. Thủy tinh, chai lọ thải
D. Chất thải có chứa dầu
Câu 6: Rừng nguyên sinh ở Việt Nam phân bố ở:
A. Rừng Cúc Phương
B. Rừng Nam Cát Tiên
C. Rừng Bạch Mã
D. Rừng U Minh
Câu 7: Thế nào là chất lại nguy hại:
A. Chất thải có chứa các hợp chất dễ cháy nổ
B. Chất thải có chứa các hợp chất dễ cháy nổ, dễ nổ, dễ ăn mòn
C. Chất thải có chứa các hợp chất dễ cháy nổ, dễ nổ, dễ ăn mòn, bay hơi, độc hại với con người và hệ sinh thái
D. Chất thải có chứa các chất hoặc hợp chất gây tác động trực tiếp (dễ cháy, dễ nổ, dễ ăn mòn, lây nhiễm và các đặc tính nguy hại khác) hoặc tương tác với chất khác đến môi trường và sức khỏe
Câu 8: Việc “đúc ép các chất thải công nghiệp làm vật liệu xây dựng” thuộc phương pháp xử lý chất thải rắn nào?
A. Phương pháp cơ học
B. Phương pháp cơ lý
C. Phương pháp sinh học
D. Không thuộc phương pháp nào
Câu 9: Luật bảo vệ và phát triển rừng Việt Nam ưu tiên:
A. Trồng rừng và phủ xanh đất trống đồi trọc
B. Hạn chế khai hoang đất rừng, di dân tự do
C. Xây dựng vườn quốc gia và khu bảo tồn
D. Đóng cửa rừng tự nhiên
Câu 10: Theo QCVN 07:2009/BTNMT thì chất thải được gọi là chất thải nguy hại có tính kiềm khi:
A. pH>= 7
B. pH>=12,5
C. pH>=10
D. ph>=8
Câu 11: Một số chất thải bất kỳ phải có mấy thành phần nguy hại vượt ngưỡng chất thải nguy hại thì được phân định là chất thải nguy hại:
A. Chỉ cần 1 thành phần
B. 2 thành phần
C. 3 thành phần
D. 4 thành phần
Câu 12: Làm thế nào để tăng độ che phủ của rừng:
A. Trồng cây gây rừng
B. Phát triển khu bảo tồn
C. Giao đất giao rừng cho người dân
D. Chống ô nhiễm môi trường
Câu 13: Sắp xếp nguyên lý quản lý chất thải theo hướng lựa chọn từ thấp đến cao:
A. Ngăn ngừa – tái sử dụng – giảm thiểu – tái chế - thu hồi – thải bỏ
B. Thải bỏ - thu hồi – tái chế - tái sử dụng – giảm thiểu – ngăn ngừa
C. Thải bỏ - tái chế - tái sử dụng – thu hồi – giảm thiểu – ngăn ngừa
D. Ngăn ngừa – giảm thiểu – tái sử dụng – tái chế - thu hồi
Câu 14: “Việc sử dụng một sản phẩm nhiều lần cho đến hết tuổi thọ sản phẩm hoặc sử dụng sản phẩm theo một chức năng mới, mục đích mới” được gọi là:
A. Tái chế chất thải
B. Tái sử dụng
C. Giảm thiểu chất thải
D. Xử lý chất thải
Câu 15: Tài nguyên khoáng sản bao gồm các loại tài nguyên nào?
A. Kim loại, phi kim
B. Kim loại, phi kim, khoáng sản cháy
C. Kim loại, phi kim, dầu mỏ, khí đốt
D. Kim loại, phi kim, than bùn, dầu mỏ, khí đốt
Câu 16: Chất nào sau đây không thuộc hợp chất ô nhiễm hữu cơ bền (POPs):
A. Các hợp chất của Dioxin
B. Các hợp chất của Furan
C. Eldrin (Hexadrin)
D. Barium
Câu 17: Các loại sơn được xếp vào nhóm chất thải nguy hại nào?
A. Chất gây độc
B. Những chất ăn mòn
C. Các chất rắn dễ cháy, chất có khả năng tự bốc cháy và những chất gặp nước sẽ sinh ra khí dễ cháy
D. Các chất lỏng dễ gây cháy
Câu 18: Hoạt động nào là nguồn phát sinh chất thải nguy hại lớn nhất tại các đô thị ở VN:
A. Từ hoạt động nông nghiệp
B. Từ hoạt động công nghiệp
C. Từ thương mại
D. Từ việc tiêu dung trong dân dụng
Câu 19: Dầu hỏa được hình thành từ:
A. Sự phân giải của các thực vật phù du (phytoplankton) và động vật phù du (zooplankton) chết lắng động ở đáy biển
B. Sự lắng đọng của dương xỉ, thạch tùng khổng lồ của thời kì cách dây 320- 380 triệu năm
C. Sự lắng đọng của các loại động vật giáp xác ở đáy biển
D. Sự tích lũy than đá trong đất cách đây trên 300 triệu năm
Câu 20: “Việc chế biến lại một sản phẩm và sử dụng sản phẩm theo một chức năng mới, mục đích mới” được gọi là:
A. Tái chế chất thải
B. Tái sử dụng
C. Giảm thiểu chất thải
D. Xử lý chất thải
Chủ đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm Môi trường và con người có đáp án Xem thêm...
- 245 Lượt thi
- 30 Phút
- 20 Câu hỏi
- Sinh viên
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận