Bộ câu hỏi trắc nghiệm Môi trường và con người - Phần 5

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Môi trường và con người - Phần 5

  • 30/08/2021
  • 20 Câu hỏi
  • 1.1K Lượt xem

Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Bộ câu hỏi trắc nghiệm Môi trường và con người - Phần 5. Tài liệu bao gồm 20 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Môn đại cương. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!

3.4 14 Đánh giá
Cập nhật ngày

29/10/2021

Thời gian

30 Phút

Tham gia thi

221 Lần thi

Câu 1: Rừng ngập mặn là:

A. Rừng phòng hộ

B. Rừng đặc dụng

C. Rừng nguyên sinh

D. Rừng thứ sinh

Câu 2: Rừng nguyên sinh ở Việt Nam chiếm:

A. 18% tổng diện tích rừng

B. 12% tổng diện tích rừng

C. 10% tổng diện tích rừng

D. . 8% tổng diện tích rừng

Câu 3: Anh chị hãy cho biết chất thải rắn là gì?

A. Chất thải rắn là những vật chất con người không sử dụng nữa

B. Chất thải rắn là những chất thải ở dạng rắn và không còn giá trị hữu dụng với con người nữa

C. Chất thải rắn là những vật chất con người bỏ vào thùng rác

D. Chất thải rắn là những vật chất ở dạng rắn

Câu 4: Anh chị hãy cho biết phân loại chấi thải rắn dựa theo tiêu chí nào:

A. Nguồn phát sinh, vị trí phát sinh, tính chất hóa học, tính chất nguy hại

B. Đô thị và nông thôn

C. Nguồn phát sinh, tính chất hóa học, tính chất nguy hại

D. Chủ trương phân loại rác tại nguồn của thành phố

Câu 5: Chất thải nào sau đây không phải là chất thải nguy hại:

A. Các loại bông bang, gạc nẹp dung trong khám bệnh, điều trị, phẫu thuật

B. Pin, ắc quy thải

C. Thủy tinh, chai lọ thải

D. Chất thải có chứa dầu

Câu 6: Rừng nguyên sinh ở Việt Nam phân bố ở:

A. Rừng Cúc Phương

B. Rừng Nam Cát Tiên

C. Rừng Bạch Mã

D. Rừng U Minh

Câu 7: Thế nào là chất lại nguy hại:

A. Chất thải có chứa các hợp chất dễ cháy nổ

B. Chất thải có chứa các hợp chất dễ cháy nổ, dễ nổ, dễ ăn mòn

C. Chất thải có chứa các hợp chất dễ cháy nổ, dễ nổ, dễ ăn mòn, bay hơi, độc hại với con người và hệ sinh thái

D. Chất thải có chứa các chất hoặc hợp chất gây tác động trực tiếp (dễ cháy, dễ nổ, dễ ăn mòn, lây nhiễm và các đặc tính nguy hại khác) hoặc tương tác với chất khác đến môi trường và sức khỏe

Câu 8: Việc “đúc ép các chất thải công nghiệp làm vật liệu xây dựng” thuộc phương pháp xử lý chất thải rắn nào?

A. Phương pháp cơ học 

B. Phương pháp cơ lý 

C. Phương pháp sinh học

D. Không thuộc phương pháp nào

Câu 9: Luật bảo vệ và phát triển rừng Việt Nam ưu tiên:

A. Trồng rừng và phủ xanh đất trống đồi trọc

B. Hạn chế khai hoang đất rừng, di dân tự do

C. Xây dựng vườn quốc gia và khu bảo tồn

D. Đóng cửa rừng tự nhiên

Câu 12: Làm thế nào để tăng độ che phủ của rừng:

A. Trồng cây gây rừng

B. Phát triển khu bảo tồn

C. Giao đất giao rừng cho người dân 

D. Chống ô nhiễm môi trường

Câu 13: Sắp xếp nguyên lý quản lý chất thải theo hướng lựa chọn từ thấp đến cao: 

A. Ngăn ngừa – tái sử dụng – giảm thiểu – tái chế - thu hồi – thải bỏ 

B. Thải bỏ - thu hồi – tái chế - tái sử dụng – giảm thiểu – ngăn ngừa

C. Thải bỏ - tái chế - tái sử dụng – thu hồi – giảm thiểu – ngăn ngừa

D. Ngăn ngừa – giảm thiểu – tái sử dụng – tái chế - thu hồi

Câu 15: Tài nguyên khoáng sản bao gồm các loại tài nguyên nào?

A. Kim loại, phi kim

B. Kim loại, phi kim, khoáng sản cháy

C. Kim loại, phi kim, dầu mỏ, khí đốt

D. Kim loại, phi kim, than bùn, dầu mỏ, khí đốt

Câu 16: Chất nào sau đây không thuộc hợp chất ô nhiễm hữu cơ bền (POPs):

A. Các hợp chất của Dioxin

B. Các hợp chất của Furan 

C. Eldrin (Hexadrin) 

D. Barium

Câu 17: Các loại sơn được xếp vào nhóm chất thải nguy hại nào?

A. Chất gây độc 

B. Những chất ăn mòn

C. Các chất rắn dễ cháy, chất có khả năng tự bốc cháy và những chất gặp nước sẽ sinh ra khí dễ cháy 

D. Các chất lỏng dễ gây cháy

Câu 18: Hoạt động nào là nguồn phát sinh chất thải nguy hại lớn nhất tại các đô thị ở VN:

A. Từ hoạt động nông nghiệp 

B. Từ hoạt động công nghiệp 

C. Từ thương mại 

D. Từ việc tiêu dung trong dân dụng

Câu 19: Dầu hỏa được hình thành từ:

A. Sự phân giải của các thực vật phù du (phytoplankton) và động vật phù du (zooplankton) chết lắng động ở đáy biển

B. Sự lắng đọng của dương xỉ, thạch tùng khổng lồ của thời kì cách dây 320- 380 triệu năm

C. Sự lắng đọng của các loại động vật giáp xác ở đáy biển 

D. Sự tích lũy than đá trong đất cách đây trên 300 triệu năm

Câu 20: “Việc chế biến lại một sản phẩm và sử dụng sản phẩm theo một chức năng mới, mục đích mới” được gọi là:

A. Tái chế chất thải 

B. Tái sử dụng

C. Giảm thiểu chất thải 

D. Xử lý chất thải

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Môi trường và con người có đáp án

Chủ đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm Môi trường và con người có đáp án Xem thêm...

Thông tin thêm
  • 221 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 20 Câu hỏi
  • Sinh viên