Câu hỏi: Hoạt động nào là nguồn phát sinh chất thải nguy hại lớn nhất tại các đô thị ở VN:

575 Lượt xem
30/08/2021
3.8 8 Đánh giá

A. Từ hoạt động nông nghiệp 

B. Từ hoạt động công nghiệp 

C. Từ thương mại 

D. Từ việc tiêu dung trong dân dụng

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Tài nguyên khoáng sản bao gồm các loại tài nguyên nào?

A. Kim loại, phi kim

B. Kim loại, phi kim, khoáng sản cháy

C. Kim loại, phi kim, dầu mỏ, khí đốt

D. Kim loại, phi kim, than bùn, dầu mỏ, khí đốt

Xem đáp án

30/08/2021 8 Lượt xem

Câu 2: Thế nào là chất lại nguy hại:

A. Chất thải có chứa các hợp chất dễ cháy nổ

B. Chất thải có chứa các hợp chất dễ cháy nổ, dễ nổ, dễ ăn mòn

C. Chất thải có chứa các hợp chất dễ cháy nổ, dễ nổ, dễ ăn mòn, bay hơi, độc hại với con người và hệ sinh thái

D. Chất thải có chứa các chất hoặc hợp chất gây tác động trực tiếp (dễ cháy, dễ nổ, dễ ăn mòn, lây nhiễm và các đặc tính nguy hại khác) hoặc tương tác với chất khác đến môi trường và sức khỏe

Xem đáp án

30/08/2021 9 Lượt xem

Câu 3: Anh chị hãy cho biết chất thải rắn là gì?

A. Chất thải rắn là những vật chất con người không sử dụng nữa

B. Chất thải rắn là những chất thải ở dạng rắn và không còn giá trị hữu dụng với con người nữa

C. Chất thải rắn là những vật chất con người bỏ vào thùng rác

D. Chất thải rắn là những vật chất ở dạng rắn

Xem đáp án

30/08/2021 7 Lượt xem

Câu 5: Chất thải nào sau đây không phải là chất thải nguy hại:

A. Các loại bông bang, gạc nẹp dung trong khám bệnh, điều trị, phẫu thuật

B. Pin, ắc quy thải

C. Thủy tinh, chai lọ thải

D. Chất thải có chứa dầu

Xem đáp án

30/08/2021 7 Lượt xem

Câu 6: Anh chị hãy cho biết phân loại chấi thải rắn dựa theo tiêu chí nào:

A. Nguồn phát sinh, vị trí phát sinh, tính chất hóa học, tính chất nguy hại

B. Đô thị và nông thôn

C. Nguồn phát sinh, tính chất hóa học, tính chất nguy hại

D. Chủ trương phân loại rác tại nguồn của thành phố

Xem đáp án

30/08/2021 7 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Môi trường và con người - Phần 5
Thông tin thêm
  • 245 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 20 Câu hỏi
  • Sinh viên