Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Bộ câu hỏi trắc nghiệm Môi trường và con người - Phần 3. Tài liệu bao gồm 20 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Môn đại cương. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!
Cập nhật ngày
29/10/2021
Thời gian
30 Phút
Tham gia thi
351 Lần thi
Câu 1: Chính sách nào có thể áp dụng trong công tác quản lý chất thải rắn?
A. Người gây ô nhiễm phải trả tiền
B. Ký quỹ - hoàn trả
C. Quato ô nhiễm
D. Làng sinh thái
Câu 2: Thành phần nước trên Trái Đất bao gồm:
A. 91% nước mặn, 2% nước dạng băng, 7% nước ngọt
B. 93% nước mặn, 2% nước dạng băng, 5% nước ngọt
C. 95% nước mặn, 2% nước dạng băng, 3% nước ngọt
D. 97% nước mặn, 2% nước dạng băng, 1% nước ngọt
Câu 3: Lượng nước ngọt con người có thể sử dụng chiếm:
A. 5-7% lượng nước trên Trái Đất
B. 3-5% lượng nước trên Trái Đất
C. 1-3% lượng nước trên Trái Đất
D. <1% lượng nước trên Trái Đất
Câu 5: Nêu thứ tự của lớp vỏ Trái Đất thứ tự từ bên ngoài vào:
A. Lớp Manti -> Vỏ Trái Đất -> Nhân Trái Đất
B. Vỏ Trái Đất -> Nhân Trái Đất -> Lớp Manti
C. Lớp Manti -> Nhân Trái Đất -> Vỏ Trái Đất
D. Vỏ Trái Đất -> Lớp Manti -> Nhân Trái Đất
Câu 6: Các yếu tố hình thành đất bao gồm:
A. Đá mẹ, khí hậu, thời gian
B. Khí hậu, địa hình, sinh vật
C. Sinh vật, địa hình, đá mẹ
D. Ba câu A, B và C đều đúng
Câu 7: Mật độ sông suối ở Việt Nam trung bình là:
A. 0.6 km/km2
B. 1.6 km/km2
C. 2.6 km/km2
D. 3.6 km/km2
Câu 8: Các quá trình hình thành đất từ đá bao gồm:
A. Phong hóa vật lý, phong hóa hóa học
B. Phong hóa hóa học, phong hóa sinh học
C. Phong hóa sinh học, phong hóa vật lý
D. Ba câu A, B và C đều đúng
Câu 9: Tỷ lệ lượng nước mà hệ thống sông ngòi ở Việt Nam nhận được từ các con song nước ngoài chảy vào:
A. 30%
B. 45%
C. 60%
D. 75%
Câu 11: Tài nguyên đất ở Việt Nam có khoảng:
A. 13 triệu ha
B. 23 triệu ha
C. 33 triệu ha
D. 43 triệu ha
Câu 12: Biển Việt Nam mang nhiều tài nguyên quý giá, với chiều dài đường bờ biển là:
A. 1260km
B. 2260km
C. 3260km
D. 4260km
Câu 13: Nguyên nhân nào làm suy thoái tài nguyên đất:
A. Giảm độ che phủ rừng
B. Ô nhiễm không khí
C. Sử dụng nhiều phân bón hóa học
D. Ba câu A, B và C đều đúng
Câu 14: Nguyên nhân nào suy thoái tài nguyên đất:
A. Mưa acid
B. Canh tác độc canh
C. Biến đổi khí hậu
D. Ba câu A, B và C đều đúng
Câu 15: Vai trò của nước là:
A. Điều hòa khí hậu trên hành tinh
B. Duy trì sự sống cho Trái Đất
C. Cung cấp nước cho sinh hoạt, nông nghiệp, công nghiệp, giao thông…..
D. Ba câu A, B và C đều đúng
Câu 17: Nguyên nhân làm suy giảm nguồn nước ngầm là:
A. Khai thác cạn kiệt nước dưới đất
B. Bê tông hóa mặt đất
C. Tàn phá thảm thực vật
D. Ba câu A, B và C đều đúng
Câu 18: Giải pháp nào không góp phần cải thiện chất lượng đất:
A. Sử dụng phân bón vi sinh
B. Sử dụng thiên địch trong phòng trừ sâu bệnh
C. Xây dựng các đập thủy điện
D. Ba câu A, B và C đều đúng
Câu 19: Để bảo vệ tài nguyên nước, chúng ta cần:
A. Giữ gìn và phát triển thảm thực vật
B. Sử dụng hợp lý, tránh lãng phí tài nguyên nước
C. Bảo vệ môi trường các thủy vực
D. Ba câu A, B và C đều đúng
Câu 20: Hoạt động bón phân chuồng, phân bắc chưa ủ hoai mục, thải bỏ chất thải y tế, chất sinh hoạt….vào môi trường đất dẫn đến:
A. Đất bị chai hóa
B. Đất bị phèn hóa
C. Đất bị kiệt mùn
D. Đất bị ô nhiễm vi sinh
Chủ đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm Môi trường và con người có đáp án Xem thêm...
- 351 Lượt thi
- 30 Phút
- 20 Câu hỏi
- Sinh viên
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận