Câu hỏi: Yêu cầu chất lượng thuốc đặt:
A. Dịu với niêm mạc nơi đặt thuốc
B. Nhiệt độ nóng chảy càng cao càng tốt để dễ dàng bảo quản, đảm bảo tuổi thọ của thuốc
C. Có độ bền cơ học thích hợp
D. A, C
30/08/2021 4 Lượt xem
Câu 2: CHỌN CÂU SAI. Sinh khả dụng viên nang cao hơn viên nén tương ứng là:
A. Sử dụng ít tá dược
B. Công thức bào chế đơn giản
C. Vỏ nang dễ tan rã
D. Sử dụng lực nén lớn để nén khối bột thuốc
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 3: Vai trò của tá dược thuốc mỡ không bao gồm yếu tố:
A. Tăng cường sự phân tán hoạt chất
B. Gây tác dụng điều trị
C. Dẫn thuốc thấm vào nơi điều trị
D. Chống tác dụng của vi khuẩn
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 4: Ý nào sau đây không phải là tính chất của tá dược nhũ hóa:
A. Có khả năng hút mạnh các chất lỏng phân cực
B. Bền vững hơn với nhiệt độ
C. Dễ bám thành lớp mỏng trên các niêm mạc ướt
D. Thường được chế sẵn để tiện pha chế
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 5: Vai trò của Glycerin trong thành phần vỏ nang tinh bột:
A. Giữ độ bóng và độ dẻo của vỏ nang
B. Tạo độ trương nở trong dịch vị
C. Làm vỏ nang dễ rã hơn khi uống
D. Tăng độ cứng cho vỏ nang
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 6: Thuốc đặt trực tràng thích hợp cho các loại dược chất:
A. Có độ tan thấp
B. Kích ứng đường tiêu hóa
C. Có thời gian bán thải ngắn
D. Dễ bị oxy hóa
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Công nghệ sản xuất Dược phẩm - Phần 3
- 9 Lượt thi
- 25 Phút
- 20 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Công nghệ sản xuất Dược phẩm có đáp án
- 1.2K
- 32
- 20
-
71 người đang thi
- 1.3K
- 19
- 20
-
36 người đang thi
- 425
- 3
- 20
-
85 người đang thi
- 859
- 10
- 20
-
88 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận