Câu hỏi: Có bao nhiêu cỡ nang cứng:
A. 6
B. 7
C. 8
D. 9
Câu 1: Yêu cầu chất lượng thuốc đặt:
A. Dịu với niêm mạc nơi đặt thuốc
B. Nhiệt độ nóng chảy càng cao càng tốt để dễ dàng bảo quản, đảm bảo tuổi thọ của thuốc
C. Có độ bền cơ học thích hợp
D. A, C
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 2: Đối với Gelatin dược dụng được dùng làm vỏ nang, thì:
A. Độ nhớt thấp sẽ làm vỏ nang mỏng, thời gian sấy khô lâu.
B. Độ nhớt cao sẽ làm vỏ nang dày, nhiệt độ đóng nang thấp
C. Đối với phương pháp ép khuôn, cần gelatin có độ bền gel cao
D. Để điều chế vỏ nang cứng cần dùng gelatin có độ bền gel thấp
30/08/2021 4 Lượt xem
Câu 3: CHỌN CÂU SAI. Khí hóa lỏng nhóm Hidrocacbon thường được dùng trong sản xuất thuốc phun mù hoàn chỉnh:
A. Propan
B. n - butan
C. Isobutan
D. Metan
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 4: Khi lương bột thuộ ́c trong nang không đồng đều, thêm vào công thức bào chế:
A. Tá dược độn
B. Tá dược trơn bóng
C. Chất diện hoạt
D. Tá dược dính
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 5: Chọn một yếu tố cản trở sự hấp thu thuốc qua da:
A. Hệ số khuếch tán
B. Diện tích bề mặt bôi thuốc
C. Nồng độ hoạt chất trong thuốc mỡ
D. Độ dày của màng khuếch tán
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 6: Vai trò của Glycerin trong thành phần vỏ nang tinh bột:
A. Giữ độ bóng và độ dẻo của vỏ nang
B. Tạo độ trương nở trong dịch vị
C. Làm vỏ nang dễ rã hơn khi uống
D. Tăng độ cứng cho vỏ nang
30/08/2021 3 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Công nghệ sản xuất Dược phẩm - Phần 3
- 9 Lượt thi
- 25 Phút
- 20 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Công nghệ sản xuất Dược phẩm có đáp án
- 1.1K
- 32
- 20
-
69 người đang thi
- 1.3K
- 19
- 20
-
59 người đang thi
- 397
- 3
- 20
-
98 người đang thi
- 820
- 10
- 20
-
40 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận