Câu hỏi: Ý nghĩa của lập kế hoạch nghiên cứu là:

335 Lượt xem
30/08/2021
3.2 5 Đánh giá

A. Phân công việc cho các điều tra viên được dễ dàng

B. Giúp cho việc dự kiến các kế hoạch cần thiết

C. Xác định được loại thiết kế nghiên cứu

D. Giúp phân tích số liệu dễ dàng

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Câu hỏi mở có ưu điểm:

A. Câu hỏi mở không giới hạn người trả lời vào những câu trả lời đặc biệt, người trả lời có cơ hội phát biểu cởi mở do đó thông tin chính xác hơn

B. Câu hỏi mở cho phép người trả lời diễn đạt theo kiểu riêng của mình, không bị tác động nào, do đó thông tin đáng tin cậy hơn

C. Thông tin được cung cấp tự phát, có khi nhận được thông tin bất ngờ, có giá trị

D. Cho câu trả lời ít lệ thuộc người phỏng vấn

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 2: Điểm quan trọng nhất trong khi thiết kế bộ câu hỏi là nội dung của bộ câu hỏi phải:

A. Bao phủ mục tiêu nghiên cứu

B. Bao phủ biến số

C. Bao phủ mục tiêu và biến số

D. Được sắp xếp theo trình tự hợp lý

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 3: Cách dự trù chi phí cho nghiên cứu:

A. Dựa vào mục tiêu nghiên cứu

B. Dựa vào cách chọn mẫu

C. Dựa vào loại nghiên cứu

D. Tính giá thành cho mỗi hoạt động theo số ngày công đã dự trù

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 4: Tiêu chuẩn của một biểu đồ hoặc đồ thị tốt là:

A. Có tên các đơn vị

B. Có đủ các số liệu trong bảng

C. Chỉ ra được sự tương quan giữa các biến

D. Rõ ràng, dễ xem, dễ hiểu, có khả năng tự giải thích cao nhất

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 5: Tiêu chuẩn của một biểu đồ hoặc đồ thị tốt gồm:

A. Có màu sắc rõ

B. Có tên các đơn vị

C. Có đầy đủ tên biểu đồ, sơ đồ, tên và đơn vị đo lường trên các trục số, các chú thích cần thiết

D. Có đủ các số liệu trong bảng

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 6: Biểu đồ hình tròn chỉ thích hợp khi biểu thị cho:

A. 1 quần thể

B. 2 quần thể

C. Nhiều quần thể

D. So sánh các tỷ lệ

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Phương pháp nghiên cứu khoa học - Phần 10
Thông tin thêm
  • 60 Lượt thi
  • 45 Phút
  • 40 Câu hỏi
  • Sinh viên