Câu hỏi: Xuất phát điểm của nghiên cứu bệnh chứng là:

144 Lượt xem
30/08/2021
3.5 8 Đánh giá

A. Yếu tố nghiên cứu; 

B. Bệnh nghiên cứu;

C. Yếu tố nguy cơ;

D. Nhóm bị bệnh;

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Trong một nghiên cứu bệnh chứng có thể tính được:

A. Nguy cơ cá nhân của nhóm phơi nhiễm;

B. Nguy cơ cá nhân của nhóm không phơi nhiễm; 

C. Tỷ lệ mắc bệnh của nhóm không phơi nhiễm;

D. Tỷ lệ phơi nhiễm của nhóm bị bệnh

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Để đo độ mạnh của sự kết hợp nhân quả, phải dựa vào:

A. Thời kỳ ủ bệnh;

B. Tỷ lệ mới mắc bệnh trong quần thể

C. Tỷ lệ hiện đang phơi nhiễm với yếu tố nghiên cứu; 

D. Nguy cơ tương đối;

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 3: Trong 1 000 phụ nữ bị ung thư vú có 32 người có thai. Từ đó có thể nói rằng:

A. Có thai là một điều rất hay xảy ra ở những người bị ung thư vú;

B. Ung thư vú là một điều ít khi xảy ra ở những người có thai; 

C. 32% các trường hợp ung thư vú đang có thai; 

D. Chưa nói lên được điều gì.

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 5: Nhược điểm quan trọng của nghiên cứu Hồi cứu so với nghiên cứu Tương lai là:

A. Đắt tiền; 

B. Khó tìm được một nhóm chứng hoàn chỉnh;

C. Khó đảm bảo tính kết đôi giữa hai nhóm

D. Tốn nhiều thời gian; 

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 6: Một nghiên cứu liên quan tới một vụ dịch ỉa chảy nêu rằng: 85% số người bị bệnh đã ăn tại nhà hàng A; 15% ăn tại nhà hàng B;  55% ăn tại nhà hàng C; 95% số bệnh nhân đó đã uống nước tại nhà hàng D. Kết luận nào sau đây sẽ hợp lý hơn cả:

A. Nguồn nhiễm trùng là từ nhà hàng A vì đa số bệnh nhân đã ăn tại đây;  

B. Nguồn nhiễm trùng không phải từ nhà hàng B vì chỉ có một tỷ lệ nhỏ bệnh  nhân ăn tại đây; 

C. Nguồn nhiễm trùng là từ nhà hàng D vì gần như tất cả bệnh nhân đều uống nước tại đây; 

D. Không rút ra được kết luận nào cả vì không có sự so sánh giữa các đối tượng phơi nhiễm và không phơi nhiễm.

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Dịch tễ học - Phần 5
Thông tin thêm
  • 19 Lượt thi
  • 60 Phút
  • 40 Câu hỏi
  • Sinh viên