Câu hỏi: Để chứng minh hiệu lực của một chương trình can thiệp, khi nghiên cứu chọn 2 nhóm: - Nhóm nghiên cứu: chịu sự can thiệp; - Nhóm chứng: Không chịu sự can thiệp. Đó là nghiên cứu:
A. Thực nghiệm trong điều kiện không kiểm sóat;
B. Thực nghiệm trong điều kiện có kiểm sóat;
C. Thực nghiệm trong điều kiện tự nhiên;
D. Thực nghiệm trên người tình nguyện;
Câu 1: Có một yếu tố nào đó xuất hiện một cách tự nhiên trong quần thể (không phải cố ý của người nghiên cứu), tiến hành phân tích bằng quan sát tác động của yếu tố đó lên sức khỏe và bệnh tật của quần thể; có thể coi đây là một nghiên cứu:
A. Thực nghiệm trong điều kiện không kiểm sóat;
B. Thực nghiệm trong điều kiện có kiểm sóat;
C. Thực nghiệm trong điều kiện tự nhiên;
D. Thực nghiệm trên người tình nguyện;
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 2: Khi nghiên cứu nhằm khảo sát bệnh có thời kì tiềm ẩn dài thì nên sử dụng thiết kế nghiên cứu:
A. Tương quan;
B. Ngang;
C. Bệnh chứng
D. Thuần tập;
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 3: Giai đoạn 1 trong Qui trình tiến hành một nghiên cứu thực nghiệm ngẫu nhiên là:
A. Xác định quần thể;
B. Chọn đối tượng nghiên cứu;
C. Nhận các đối tượng tham gia;
D. Phân phối làm 2 nhóm;
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 4: Một trong những ưu điểm của phương pháp nghiên cứu bệnh chứng là:
A. Dễ thực hiện;
B. Nếu yếu tố nghiên cứu thực sự là yếu tố nguy cơ thì các trường hợp bị bệnh sẽ xuất hiện, người nghiên cứu sẽ chờ được họ;
C. Kết quả nghiên cứu sẽ chính xác, ít sai số
D. Những người phơi nhiễm và những người không phơi nhiễm được chọn trước mà chưa biết kết quả bị bệnh hoặc không bệnh nên sẽ không có sai số do xếp lẫn;
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 5: So với các nghiên cứu quan sát khác thì yếu tố nhiễu trong nghiên cứu tương quan là:
A. Không có;
B. Thấp;
C. Trung bình;
D. Cao;
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 6: Nguy cơ bị một bệnh có thể ước lượng bằng:
A. Tỷ lệ mới mắc;
B. Tỷ lệ mới mắc nhân với thời gian phát triển trung bình của bệnh;
C. Tỷ lệ mới mắc chia cho thời gian phát triển trung bình của bệnh;
D. Tỷ lệ hiện mắc;
30/08/2021 1 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Dịch tễ học - Phần 5
- 19 Lượt thi
- 60 Phút
- 40 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Dịch tễ học có đáp án
- 853
- 78
- 40
-
19 người đang thi
- 463
- 31
- 40
-
78 người đang thi
- 465
- 26
- 40
-
82 người đang thi
- 457
- 24
- 39
-
57 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận