Câu hỏi: So với các nghiên cứu quan sát khác thì yếu tố nhiễu trong nghiên cứu tương quan là:
A. Không có;
B. Thấp;
C. Trung bình;
D. Cao;
Câu 1: Trong một nghiên cứu bệnh chứng, nếu biết được tỷ lệ phơi nhiễm của quần thể đích thì có thể tính được:
A. Nguy cơ cá nhân của nhóm phơi nhiễm;
B. Nguy cơ cá nhân của nhóm không phơi nhiễm;
C. Tỷ lệ mắc bệnh của nhóm không phơi nhiễm;
D. Nguy cơ qui kết của nhóm phơi nhiễm;
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 2: Nguy cơ bị một bệnh có thể ước lượng bằng:
A. Tỷ lệ mới mắc;
B. Tỷ lệ mới mắc nhân với thời gian phát triển trung bình của bệnh;
C. Tỷ lệ mới mắc chia cho thời gian phát triển trung bình của bệnh;
D. Tỷ lệ hiện mắc;
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 3: Nghiên cứu hồi cứu đồng nghĩa với:
A. Nghiên cứu sinh thái;
B. Nghiên cứu ngang;
C. Nghiên cứu bệnh chứng;
D. Nghiên cứu thuần tập;
30/08/2021 5 Lượt xem
Câu 4: Người ta thấy, trong một thành phố có không khí bị ô nhiễm, nồng độ SO2 tăng cao đặc biệt vào các tháng 2, 7, 9 và đồng thời tỷ lệ mới mắc các rối lọan đường hô hấp cũng tăng cao vào những tháng đó; và nêu rằng: rất có thể SO2 là thủ phạm đã gây nên các rối lọan đường hô hấp. Việc hình thành giả thuyết như vậy là đã:
A. Xét trên sự khác biệt;
B. Xét trên sự cùng tồn tại của bệnh và yếu tố;
C. Xét trên sự cùng diễn biến;
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 5: Có thể coi việc áp dụng một biện pháp y tế cho một quần thể nhất định là:
A. Thực nghiệm trong điều kiện không kiểm soát
B. Thực nghiệm trong điều kiện có kiểm soát
C. Thực nghiệm trong điều kiện tự nhiên;
D. Thực nghiệm trên người tình nguyện;
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 6: Trong 1 000 phụ nữ bị ung thư vú có 32 người có thai. Từ đó có thể nói rằng:
A. Có thai là một điều rất hay xảy ra ở những người bị ung thư vú;
B. Ung thư vú là một điều ít khi xảy ra ở những người có thai;
C. 32% các trường hợp ung thư vú đang có thai;
D. Chưa nói lên được điều gì.
30/08/2021 1 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Dịch tễ học - Phần 5
- 19 Lượt thi
- 60 Phút
- 40 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Dịch tễ học có đáp án
- 927
- 79
- 40
-
21 người đang thi
- 521
- 31
- 40
-
53 người đang thi
- 545
- 26
- 40
-
35 người đang thi
- 514
- 24
- 39
-
68 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận