Câu hỏi: Xét về hình thái giá trị tín dụng, hình thức cấp tín dụng nào dưới đây khác với các hình thức còn lại?

145 Lượt xem
30/08/2021
3.8 10 Đánh giá

A. Bảo lãnh

B. Cho vay

C. Chiết khấu và bao thanh toán

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Cuối ngày, một ngân hàng có số dư tiền gửi bằng USD nhỏ hơn dư nợ cho vay bằng USD.

A. Ngân hàng sẽ có lợi

B. Thu nhập của ngân hàng không bị ảnh hưởng

C. Ngân hàng gặp phải rủi ro tỷ giá

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 2: TCTD thực hiện trích dự phòng chung đối với các khoản nợ nào:

A. Các khoản nợ từ nhóm 3 đến nhóm 5

B. Các khoản nợ từ nhóm 2 đến nhóm 5

C. Các khoản nợ từ nhóm 1 đến nhóm 4

D. Các khoản nợ từ nhóm 1 đến nhóm 5

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 3: Dấu hiệu nào dưới đây không phải là biểu hiện của rủi ro danh mục tín dụng:

A. Hiện tượng người vay không trả được nợ

B. Dư nợ của một nhóm khách hàng vượt 25% vốn tự có của ngân hàng

C. Dư nợ lĩnh vực phi sản xuất vượt giới hạn cho phép của NHNN

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 4: Chỉ tiêu tổng giá trị hiện tại thu nhập thuần của dự án (NPV) là gì:

A. Là biểu thị sự hoàn trả vốn tự có

B. Là biểu thị sự hoàn trả vốn đã đầu tư

C. Là hiệu số giữa hiện giá thu nhập và hiện giá chi phí đầu tư ban đầu của dự án trong toàn bộ thời gian khai thác của dự án

D. Tất cả các phương án trên

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 5: Tỷ lệ an toàn vốn tối thiểu (hệ số CAR) phản ánh mối quan hệ giữa:

A. Vốn tự có và tài sản có rủi ro của NHTM

B. Vốn tự có và tài sản có rủi ro đã quy đổi của NHTM

C. Vốn tự có và tài sản có của NHTM

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 6: Quan hệ nào dưới đây phản ánh chính xác mối quan hệ giữa ngân hàng nhận tiền và khách hàng gửi tiền thanh toán:

A. Quan hệ giữa người đi vay và người cho vay

B. Quan hệ giữa người cung ứng dịch vụ và người hưởng dịch vụ

C. Quan hệ giữa người nhận ký gửi và người ký gửi

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Ôn tập trắc nghiệm Nghiệp vụ ngân hàng có đáp án - Phần 9
Thông tin thêm
  • 3 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên