Câu hỏi: Xét một dòng chảy có áp ổn định trong ống, lưu lượng khối lượng trong ống:

305 Lượt xem
30/08/2021
3.0 6 Đánh giá

A. Có đơn vị là kg/s

B. Là khối lượng chất lỏng đi qua mặt cắt ướt của dòng chảy trong một đơn vị thời gian

C. Là khối lượng chất lỏng đi qua một mặt cắt ngang bất kỳ của đường ống trong một đơn vị thời gian

D. Cả 3 câu kia đều đúng

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Một vật cân bằng trong nước như hình vẽ; C là trọng tâm của vật; D là tâm đẩy:

A. Vật ở trạng thái cân bằng phiếm định

B. Vật ở trạng thái cân bằng không ổn định

C. Vật ở trạng thái cân bằng ổn định

D. Chưa xác định được

Xem đáp án

30/08/2021 9 Lượt xem

Câu 2: Hệ số hiệu chỉnh động năng:

A.  Có giá trị bằng 2 khi dòng chảy tầng

B. Là tỉ số giữa động năng thực và động năng tính theo vận tốc trung bình

C. Được đưa vào do sự phân bố vận tốc không đều của các phần tử chất lỏng trên một mặt cắt ướt

D. Các đáp án kia đều đúng

Xem đáp án

30/08/2021 8 Lượt xem

Câu 3: Đường năng và đường đo áp:

A. Có thể trùng nhau

B. Không bao giờ  trùng nhau

C. Luôn luôn dốc lên

D. Luôn luôn dốc xuống

Xem đáp án

30/08/2021 9 Lượt xem

Câu 4: Chọn câu sai trong các câu sau đây.

A. Đặt tại trọng tâm của vật khi vật đồng chất

B. Luôn luôn đặt tại trọng tâm của vật

C. Có giá trị bằng trọng lượng của vật khi vật ở vị trí cân bằng

D. Có giá trị nhỏ hơn trọng lượng của vật khi vật chìm xuống đáy bình

Xem đáp án

30/08/2021 7 Lượt xem

Câu 5: Trong chuyển động ổn định:

A. Đường dòng trùng với quỹ đạo

B. Dạng của các đường dòng thay đổi theo thời gian

C. Các đường dòng song song với nhau

D. Đường dòng không trùng với quỹ đạo

Xem đáp án

30/08/2021 8 Lượt xem

Câu 6: Bán kính thủy lực Rh bằng:

A. a/4 trong trường hợp dòng chảy có áp trong ống vuông có cạnh là a

B. d/4 trong trường hợp dòng chảy có áp trong ống tròn

C. Diện tích mặt cắt ướt chia chu vi ướt

D.  Các đáp án kia đều đúng

Xem đáp án

30/08/2021 7 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Thủy khí - Phần 4
Thông tin thêm
  • 5 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 20 Câu hỏi
  • Sinh viên