Câu hỏi:

Xét cân bằng hóa học: CO2(k) + H2(k)  CO(k) + H2O(k) ; ∆H < 0

Yếu tố nào sau đây không làm chuyển dịch cân bằng ?

300 Lượt xem
30/11/2021
3.4 7 Đánh giá

A. A. Nhiệt độ.

B. B. Áp suất.

C. C. Nồng độ chất đầu.

D. D. Nồng độ sản phẩm.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Xét phản ứng: 2SO2(k) + O2(k)  2SO3 (k); ( ∆H < 0). Để thu được nhiều SO3 ta cần:

A. A. Tăng nhiệt độ.

B. B. Giảm áp suất.

C. C. Thêm xúc tác.

D. D. Giảm nhiệt độ.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Phản ứng tổng hợp amoniac là: N2(k) + 3H2(k)   2NH3(k) ; ΔH < 0 Yếu tố không giúp tăng hiệu suất tổng hợp amoniac là:

A. A. Tăng nhiệt độ.

B. B. Tăng áp suất.

C. C. Lấy amoniac ra khỏi hỗn hợp phản ứng.

D. D. Bổ sung thêm khí nitơ vào hỗn hợp phản ứng.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Dung dịch sau ở trạng thái cân bằng: CaSO4(r)  Ca2+(dd) + SO42- (dd)             

Khi thêm vài hạt tinh thể Na2SO4 vào dung dịch, cân bằng sẽ chuyển dịch như thế nào ?

A. A. Lượng CaSO4(r) sẽ giảm và nồng độ ion Ca2+ sẽ giảm.

B. B. Lượng CaSO4(r) sẽ tăng và nồng độ ion Ca2+ sẽ tăng.

C. C. Lượng CaSO4(r) sẽ tăng và nồng độ ion Ca2+ sẽ giảm.

D. D. Lượng CaSO4(r) sẽ giảm và nồng độ ion Ca2+ sẽ tăng.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Cho phản ứng sau: CaCO3(r)  CaO(r) + CO2(k) ; ∆H > 0

Yếu tố nào sau đây tạo nên sự tăng lượng CaO lúc cân bằng:

A. A. Lấy bớt CaCO3 ra.

B. B. Tăng áp suất.

C. C. Giảm nhiệt độ.

D. D. Tăng nhiệt độ.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Xét phản ứng: 2NO(k) + O2(k) 2NO2(k). Phát biểu nào sau đây là đúng ?

A. A. Khi tăng áp suất, cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều thuận.

B. B. Khi tăng áp suất, cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều nghịch.

C. C. Trong trường hợp này, áp suất không ảnh hưởng đến sự chuyển dịch cân bằng phản ứng.

D. D. Chất xúc tác sẽ làm cân bằng trên chuyển dịch theo chiều nghịch.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bài tập Cân bằng hóa học lớp 10 cơ bản cực hay có lời giải (P1)
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 25 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Học sinh