Câu hỏi: Xem xét các chứng cứ thị trường để xác định cấu trúc vốn liên quan đến việc xác định:
A. Mức độ rủi ro kinh doanh của công ty
B. Chỉ số khả năng thanh toán
C. Độ lớn đòn bẩy tài chính
D. Kết hợp đồng thời cả 3 chỉ số trên
Câu 1: Hệ số vốn chủ là:
A. Nợ phải trả/Nguồn vốn CSH
B. Nguồn vốn CSH/Nợ phải trả
C. Nguồn vốn CSH/Tổng vốn
D. Nợ dài hạn/Nguồn vốn CSH
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 2: Cho tổng số vốn chủ sở hữu C = 600; tổng số vốn kinh doanh T = 1000, thì hệ số nợ Hv bằng:
A. 0,6
B. 0,4
C. 1,6
D. 0,5
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 3: Câu nào sau đây không phải là nguồn dài hạn cho hoạt động kinh doanh?
A. Trái phiếu
B. Lợi nhuận giữ lại
C. Các khoản phải thu
D. Cổ phần ưu đãi
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 4: Câu nào sau đây không đúng cho vay thế chấp các khoản phải thu?
A. Khá linh động
B. Được ngân hàng thích hơn là vay không có thế chấp
C. Có thể thêm chi phí dịch vụ cho khoản vay này
D. Lãi suất thường thấp hơn
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 5: Chi phí sử dụng vốn của một công ty được định nghĩa là:
A. Chi phí của các nguồn vốn của công ty
B. Ngân sách vốn
C. Tỷ suất sinh lợi đòi hỏi
D. Cả a và c
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 6: Cho biết trường hợp nào sau đây là đúng:
A. P 10, AVC 5, FC 500, Qmax 200, thv 6 tháng
B. P 10, AVC 10, FC 500, Qmax 200, thv 6 tháng
C. P 10, AVC 5, FC 450, Qmax 200, thv 9 tháng
D. P 20, AVC 10, FC 1000, Qmax 200, thv 14 tháng
30/08/2021 2 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Ôn tập trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp có đáp án - Phần 3
- 3 Lượt thi
- 60 Phút
- 40 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Ôn tập trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp có đáp án
- 481
- 11
- 40
-
29 người đang thi
- 443
- 5
- 40
-
88 người đang thi
- 448
- 4
- 40
-
50 người đang thi
- 362
- 1
- 40
-
58 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận