Câu hỏi: Vùng không phá huỷ:

137 Lượt xem
30/08/2021
4.0 10 Đánh giá

A. Là vùng làm việc định danh tương ứng với những điều kiện sử dụng bình thường của cảm biến

B. Là vùng mà các đại lượng ảnh hưởng còn nằm trong phạm vi không gây nên hư hỏng

C. Là vùng mà các đại lượng ảnh hưởng vượt qua ngưỡng của vùng không gây nên hư hỏng nhưng vẫn còn nằm trong phạm vi không bị phá hủy

D. Là vùng có thể thường xuyên đạt tới mà không làm thay đổi các đặc trưng làm việc của cảm biến

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Định nghĩa phương trình chuyển đổi:

A. Là biểu thức toán học nêu lên mối quan hệ giữa đại lượng đầu vào và đại lượng đầu ra của cảm biến

B. Là biểu thức toán học nêu lên mối quan hệ giữa đại lượng đầu vào và đại lượng đầu ra của mạch đo

C. Là biểu thức toán học nêu lên mối quan hệ giữa đại lượng không điện cần đo và đại lượng nhiễu

D. Là biểu thức toán học nêu lên mối quan hệ giữa đại lượng không điện cần đo và đại lượng phụ

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Đại lượng đầu vào của cảm biến thường là:

A. Dòng điện

B. Điện áp

C. Tổng trở 

D. Các đại lượng vật lý trong tự nhiên

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 3: Một cảm biến có thông số các độ nhạy như sau:

A. Điện trở 

B. Khoảng cách

C. Nhiệt độ 

D. Đại lượng vật lý ngẫu nhiên

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 4: Một cảm biến có thông số các độ nhạy như sau:

A. Điện trở 

B. Khoảng cách

C. Nhiệt độ 

D. Đại lượng vật lý ngẫu nhiên

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Cho biết hình sau là sơ đồ mạch đo:

A. Nhiệt độ bằng cặp nhiệt điện 

B. Mạch lặp lại điện áp

C. Khuếch đại thuật toán 

D. Mạch khử điện áp lệcha

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Khi lựa chọn cảm biến, giới hạn đo như thế nào là phù hợp nhất?

A. Càng lớn càng tốt

B. Càng nhỏ càng tốt 

C. Lớn hơn hoặc bằng khoảng muốn đo và càng gần khoảng muốn đo càng tốt 

D. Nằm trong 2/3 khoảng muốn đo 

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kỹ thuật cảm biến - Phần 8
Thông tin thêm
  • 6 Lượt thi
  • 25 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên