Câu hỏi: Về mặt kỹ thuật, nên lựa chọn cảm biến có:

160 Lượt xem
30/08/2021
3.1 7 Đánh giá

A. Độ nhạy chủ đạo càng nhỏ và độ nhạy phụ càng lớn 

B. Độ nhạy chủ đạo càng nhỏ và độ nhạy phụ càng nhỏ 

C. Độ nhạy chủ đạo càng lớn và độ nhạy phụ càng lớn 

D. Độ nhạy chủ đạo càng lớn và độ nhạy phụ càng nhỏ

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Định nghĩa phương trình chuyển đổi:

A. Là biểu thức toán học nêu lên mối quan hệ giữa đại lượng đầu vào và đại lượng đầu ra của cảm biến

B. Là biểu thức toán học nêu lên mối quan hệ giữa đại lượng đầu vào và đại lượng đầu ra của mạch đo

C. Là biểu thức toán học nêu lên mối quan hệ giữa đại lượng không điện cần đo và đại lượng nhiễu

D. Là biểu thức toán học nêu lên mối quan hệ giữa đại lượng không điện cần đo và đại lượng phụ

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Sơ đồ khối đơn giản của một hệ thống đo lường không điện bao gồm:

A. Chuyển đổi sơ cấp, mạch lọc nhiễu, mạch khuyếch đại

B. Chuyển đổi sơ cấp, mạch đo, mạch khuyếch đại

C. Cảm biến, mạch đo, chỉ thị 

D. Cảm biến, cơ cấu chỉ thị, Volt kế tuyến tính

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Cho biết hình sau là sơ đồ mạch đo:

A. Nhiệt độ bằng cặp nhiệt điện

B. Điện thế bề mặt 

C. Khuếch đại thuật toán

D. Mạch khử điện áp lệch

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Khi lựa chọn cảm biến, giới hạn đo như thế nào là phù hợp nhất?

A. Càng lớn càng tốt

B. Càng nhỏ càng tốt 

C. Lớn hơn hoặc bằng khoảng muốn đo và càng gần khoảng muốn đo càng tốt 

D. Nằm trong 2/3 khoảng muốn đo 

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Cho biết hình sau là sơ đồ mạch đo:

A. Nhiệt độ bằng cặp nhiệt điện 

B. Mạch lặp lại điện áp

C. Khuếch đại thuật toán 

D. Mạch khử điện áp lệcha

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Cho biết hình sau là sơ đồ mạch đo:

A. Nhiệt độ bằng cặp nhiệt điện 

B. Điện thế bề mặt

C. Khuếch đại thuật toán 

D. Mạch khử điện áp lệch

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kỹ thuật cảm biến - Phần 8
Thông tin thêm
  • 8 Lượt thi
  • 25 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên