Câu hỏi:

Với chiều dài 3260 km, đường bờ biển nước ta chạy dài từ:

372 Lượt xem
30/11/2021
3.9 10 Đánh giá

A. Móng Cái đến Hà Tiên.

B. Quảng Ninh đến Phú Quốc.

C. Hải Phòng đến Cà Mau.

D. Hạ Long đến Rạch Giá.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Nước ta nằm trọn trong múi giờ số 7, điều này có ý nghĩa:

A. thống nhất quản lí trong cả nước về thời gian sinh hoạt và các hoạt động khác.

B. phân biệt múi giờ với các nước láng giềng.

C. thuận lợi cho việc tính giờ của các địa phương.

D. tạo điều kiện để hội nhập quốc tế.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Vị trí nằm hoàn toàn trong vùng nhiệt đới bán cầu Bắc đã mang lại cho khí hậu nước ta đặc điểm

A. thường xuyên chịu ảnh hưởng của gió mùa.

B. lượng mưa trong năm lớn.

C. độ ẩm không khí cao quanh năm.

D. có nền nhiệt cao.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Nội dung nào dưới đây không phải nguyên nhân làm cho nước ta có tài nguyên khoáng sản và tài nguyên sinh vật vô cùng phong phú?

A. Nằm ở vị trí tiếp giáp giữa lục địa và đại dương.

B. Nằm trên đường di cư và di lưu của nhiều loài động vật, thực vật.

C. Nước ta nằm trong vùng có nhiều thiên tai.

D. Nằm ở vị trí liền kề với vành đai sinh khoáng Thái Bình Dương và vành đai sinh khoáng Địa Trung Hải.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Thách thức lớn nhất đối với nước ta khi nằm trong khu vực có nền kinh tế phát triển năng động nhất thế giới là

A. phải nhập nhiều hàng hoá, công nghệ, kĩ thuật tiên tiến.

B. trở thành thị trường tiêu thụ của các nước phát triển.

C. đội ngũ lao động có trình độ chuyên môn cao di chuyển sang các nước phát triển.

D. chịu sự cạnh tranh quyết liệt trên thị trường khu vực và quốc tế.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Vị trí địa lí đã quy định đặc điểm cơ bản của thiên nhiên nước ta là:

A. nhiệt đới ẩm gió mùa.

B. nhiệt đới khô.

C. nhiệt đới gió mùa.

D. nhiệt đới ẩm.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Vị trí địa lí và phậm vị lãnh thổ
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 35 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Học sinh