Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Chuyên đề- Thực hành kĩ năng Địa lí. Tài liệu bao gồm 30 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 11 có đáp án. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!
Cập nhật ngày
30/11/2021
Thời gian
50 Phút
Tham gia thi
0 Lần thi
Câu 1: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam bản đồ thủy sản trang 20, cho biết tỉnh nào sau đây có sản lượng thủy sản khai thác lớn nhất nước ta:
A. An Giang
B. Đồng Tháp
C. Kiên Giang
D. Bà Rịa- Vũng Tàu
Câu 2: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, 14 em hãy cho biết dãy núi nào sau đây có hướng vòng cung?
A. Dãy Bạch Mã.
B. Dãy Trường Sơn Nam.
C. Dãy Hoành Sơn.
D. Dãy Hoàng Liên Sơn.
Câu 3: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 và 5, hãy cho biết thành phố Việt Trì trực thuộc tỉnh nào của nước ta?
A. Thái Bình.
B. Bắc Ninh.
C. Phú Thọ.
D. Thái Nguyên.
Câu 4: Dựa vào trang 13 Atlat Địa lí Việt Nam em hãy cho biết đi theo vĩ tuyến 200 B từ biên giới Việt – Lào ra vịnh Bắc Bộ ta sẽ đi qua con sông nào sau đây?
A. Sông Đà.
B. Sông Chu.
C. Sông Mã.
D. Sông Hồng.
Câu 5: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy cho biết bò được nuôi nhiều nhất ở tỉnh nào nước ta?
A. Thanh Hóa
B. Sơn La
C. Nghệ An
D. Gia Lai
Câu 6: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, hãy cho biết lát cắt địa hình A – B đi theo hướng
A. Đông Nam – Tây Bắc
B. Tây Bắc – Đông Nam
C. Đông – Tây
D. Bắc – Nam
Câu 7: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, hãy cho biết tỉnh nào dưới đây có diện tích rừng trên 60% so với diện tích toàn tỉnh tính đến năm 2007?
A. Quảng Bình.
B. Hà Tĩnh.
C. Nghệ An.
D. Thanh Hóa.
Câu 8: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết nhận xét nào sau đây là đúng về doanh thu từ du lịch từ năm 1995 đến 2007?
A. Doanh thu khách du lịch giảm nhẹ qua các năm.
B. Doanh thu khách du lịch tăng mạnh qua các năm.
C. Doanh thu khách du lịch giảm mạnh qua các năm.
D. Doanh thu khách du lịch tăng nhẹ qua các năm.
Câu 9:
Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, hãy cho biết dãy núi nào sau đây không chạy theo hướng vòng cung?
A. Bắc Sơn
B. Hoàng Liên Sơn
C. Sông Gâm
D. Ngân Sơn
Câu 10: Cho bảng số liệu:
Quy mô và cơ cấu lao động đang làm việc ở nước ta năm 2005 và 2014
Để thể hiện quy mô và cơ cấu lao động đang làm việc ở nước ta qua hai năm 2005 và 2014, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. A. Miền.
B. B. Cột chồng.
C. C. Tròn.
D. D. Kết hợp.
Câu 11: Dựa vào trang 15 Atlat địa lí Việt Nam, hãy kể tên những đô thị có quy mô dân số trên 1.000.000 người.
A. Hà Nội - Hải Phòng – Thành Phố Hồ Chí Minh.
B. Hà Nội - Hải Phòng – Nam Định
C. Hà Nội - Huế - Đà Nẵng
D. Thành phố Hồ Chí Minh – Biên Hoà - Cần Thơ
Câu 12: Dựa vào trang 24 Atlat địa lí Việt Nam, hãy cho biết nước ta chủ yếu nhập khẩu mặt hàng nào?
A. Hàng tiêu dùng
B. Thuỷ sản
C. Nguyên, nhiên, vật liệu
D. Máy móc, thiết bị, phụ tùng
Câu 13: Dựa vào trang 19 Atlat địa lí Việt Nam (phần lúa), hãy tính năng suất lúa của nước ta năm 2000?
A. 36,9 tạ/ha.
B. 31,8 tạ/ha.
C. 35,8 tạ/ha.
D. 42,4 tạ/ha.
Câu 14: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, cho biết tỉnh/thành phố nào của Đồng bằng sông Cửu Long nằm trong vùng kinh tế trọng điểm phía Nam?
A. Long An, Tiền Giang
B. Cần Thơ, Vĩnh Long
C. An Giang, Đồng Tháp
D. Tây Ninh, Bình Phước
Câu 15: Cho bảng số liệu:
Lượng mưa, lượng bốc hơi của một số địa điểm nước ta
Cân bằng ẩm của Hà Nội, Huế, TP. Hồ Chí Minh lần lượt là:
A. A. (-)2665mm; (-)3868mm; (-)3671mm.
B. B. (-)678mm; (-)1868mm; (-)245mm.
C. C. (+)2665mm; (+)3868mm; (+)3671mm.
D. D. (+)687mm; (+)1868mm; (+)245mm.
Câu 16: Cho biểu đồ:
Dựa vào bảng biểu đồ trên em hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng với tốc độ tăng trưởng của một số sản phẩm công nghiệp trên?
A. A. Vải lụa có tốc độ tăng trưởng lớn thứ hai.
B. B. Đường mật có tốc độ tăng trưởng khá chậm và tăng liên tục.
C. C. Đường mật có tốc độ tăng trưởng chậm nhất.
D. D. Quần áo may sẵn có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất.
Câu 17: Dựa vào trang 19 Atlat Địa lí Việt Nam, em hãy cho biết hai tỉnh có diện tích trồng lúa (năm 2007) lớn nhất nước ta là
A. Kiên Giang và Long An.
B. Kiên Giang, Đồng Tháp.
C. An Giang, Kiên Giang.
D. An Giang, Long An.
Câu 18: Dựa vào biểu đồ dân số Việt Nam qua các năm trang 15 Atlat Địa lí Việt Nam, em hãy cho biết nhận định nào sau đây không chính xác?
A. Thời gian dân số tăng gấp đôi ngày càng rút ngắn lại.
B. Từ năm 1989 đến nay tốc độ tăng dân số đã chậm lại.
C. Từ năm 1960 – 2007 dân số nước ta tăng liên tục.
D. Nước ta vẫn trong tình trạng bùng nổ dân số.
Câu 19: GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP (GIÁ THỰC TẾ) PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM(Đơn vị: nghìn tỉ đồng)
Căn cứ vào bảng số liệu tính tổng giá trị sản xuất công nghiệp (giá thực tế) của nước ta năm 2013.
A. A. 4569,2 nghìn tỉ đồng.
B. B. 5469,2 nghìn tỉ đồng.
C. C. 9456, 2 nghìn tỉ đồng.
D. D. 6459,2 nghìn tỉ đồng.
Câu 20: Cho bảng số liệu sau:
DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG PHÂN THEO LOẠI CÂY Ở NƯỚC TA NĂM 1990 VÀ NĂM 2000 (Đơn vị: nghìn ha)
Để thể hiện cơ cấu diện tích gieo trồng phân theo loại cây ở nước ta năm 1990 và 2000 thì dạng biểu đồ nào sau đây là phù hợp nhất?
A. A. Biểu đồ cột.
B. B. Biểu đồ tròn.
C. C. Biểu đồ đường.
D. D. Biểu đồ miền.
Câu 21: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, hãy cho biết đoạn có bề ngang hẹp nhất của lãnh thổ nước ta nằm trên địa phận tỉnh nào?
A. Quảng Trị
B. Quảng Ngãi
C. Hà Tĩnh
D. Quảng Bình
Câu 22: Cho bảng số liệu:
Tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất của các ngành lâm nghiệp, chăn nuôi và thủy sản ở nước ta trong gia đoạn 2000 – 2010
Em hãy tính tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất thủy sản giai đoạn 2000 – 2010 tăng gấp bao nhiêu lần
A. A. Xấp xỉ 2,0 lần
B. B. Xấp xỉ 2,6 lần
C. C. Xấp xỉ 2,8 lần
D. D. Xấp xỉ 1,3 lần
Câu 23: Cho biểu đồ
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây:
A. A. Diện tích và sản lượng cây công nghiệp ở nước ta trong giai đoạn 1990 – 2014.
B. B. Cơ cấu diện tích cây công nghiệp ở nước ta trong giai đoạn 1990 – 2014.
C. C. Tình hình phát triển diện tích cây công nghiệp ở nước ta trong giai đoạn 1990 – 2014.
D. D. Tốc độ tăng trưởng diện tích cây công nghiệp ở nước ta trong giai đoạn 1990 – 2014.
Câu 24: Cho biểu đồ
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào?
A. A. Cơ cấu diện tích một số cây công nghiệp hàng năm của nước ta giai đoạn 2000 – 2014.
B. B. Quy mô và cơ cấu diện tích một số cây công nghiệp hàng năm của nước ta giai đoạn 2000 – 2014.
C. C. Tốc độ tăng trưởng một số cây công nghiệp hàng năm của nước ta giai đoạn 2000 – 2014.
D. D. Tình hình thay đổi diện tích một số cây công nghiệp hàng năm của nước ta giai đoạn 2000 – 2014.
Câu 25: Cho bảng số liệu:
GIÁ TRỊ SẢN XUẤT NGÀNH CHĂN NUÔI Ở NƯỚC TA (Đơn vị: tỷ đồng)
Để thể hiện cơ cấu giá trị sản xuất ngành chăn nuôi qua các năm 2000, 2007. Biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện là
A. A. biểu đồ tròn.
B. B. biểu đồ cột.
C. C. biểu đồ cột chồng.
D. D. biểu đồ miền.
Câu 26: Cho bảng số liệu sau đây:
SẢN LƯỢNG THỦY SẢN ĐÁNH BẮT VÀ NUÔI TRỒNG CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 – 2014 (Đơn vị: nghìn tấn)
Dựa theo bảng số liệu trên em hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng sản lượng thủy sản đánh bắt và nuôi trồng của nước ta giai đoạn 2005 – 2014?
A. A. Đánh bắt và nuôi trồng đều tăng.
B. B. Đánh bắt tăng, nuôi trồng giảm.
C. C. Nuôi trồng tăng nhanh hơn đánh bắt.
D. D. Đánh bắt tăng chậm hơn nuôi trồng.
Câu 27: Cho bảng số liệu sau đây:
Diện tích gieo trồng cây lúa của cả nước, Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long năm 2014 (Đơn vị: nghìn ha)
(Nguồn: Niêm giám thống kê – năm 2015)
Dựa vào bảng số liêu trên cho biết đặc điểm nào sau đây không chính xác về vùng chuyên canh cây lương thực Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long?
A. A. Đồng bằng sông Hồng có hơn Đồng bằng sông Cửu Long một vụ lúa.
B. B. Quy mô diện tích ở Đồng bằng sông Cửu Long lớn hơn Đồng bằng sông Hồng.
C. C. Cơ cấu mùa vụ ở Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long đa dạng.
D. D. Đều là hai vùng chuyên canh cây lương thực thuộc loại lớn nhất cả nước.
Câu 28: Cho bảng số liệu: (Đơn vị: nghìn ha)
Căn cứ vào bảng số liệu trên, hãy tính tỉ lệ diện tích trồng lúa so với tổng diện tích cây lương thực năm 2014.
A. A. 87,9 %.
B. B. 50,5%.
C. C. 13,1%.
D. D. 76,9%.
Câu 29: Cho bảng số liệu:
GDP của Trung Quốc và Thế Giới (Đơn vị: tỉ USD)
Tỉ trọng GDP của Trung Quốc năm 2004 so với thế giới là?
A. A. 1,9 %
B. B. 5,5%
C. C. 2,0%
D. D. 4,03%
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận