Một số vấn đề của Châu Phi (P1)

Một số vấn đề của Châu Phi (P1)

  • 30/11/2021
  • 45 Câu hỏi
  • 260 Lượt xem

Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Một số vấn đề của Châu Phi (P1). Tài liệu bao gồm 45 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 11 có đáp án. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!

3.5 6 Đánh giá
Cập nhật ngày

30/11/2021

Thời gian

50 Phút

Tham gia thi

0 Lần thi

Câu 1:

Nguyên nhân chủ yếu làm cho các nước châu Phi nghèo nàn, lạc hậu là do

A. nghèo tài nguyên thiên nhiên

B. khí hậu khô nóng

C. duy trì sản xuất theo kiểu truyền thống

D. sự thống trị lâu dài của chủ nghĩa thực dân

Câu 2:

Phần lớn lãnh thổ châu Phi có khí hậu

A. ấm khô

B. nóng ẩm

C. khô nóng

D. lạnh khô

Câu 3:

Cảnh quan chiếm phần lớn lãnh thổ châu Phi là

A. hoang mạc, bán hoang mạc và xavan

B. rừng xích đạo và nhiệt đới ẩm

C. rừng cận nhiệt đới khô

D. thảo nguyên và thảo nguyên rừng

Câu 4:

Khó khăn lớn đối với sự phát triển kinh tế - xã hội ở nhiều nước châu Phi là

A. A. tài nguyên khoáng sản rất hạn chế

B. đất đai bị suy thoái, bạc màu do khai thác quá mức

C. sông ngòi khan hiếm nước, không tìm thấy nguồn nước ngầm

D. khí hậu khô nóng, cảnh quan hoang mạc, bán hoang mạc và xa van

Câu 5:

Tài nguyên đang bị khai thác mạnh ở châu Phi là

A. A. nước, đất

B. B. biển

C. khoáng sản, rừng

D. sinh vật

Câu 6:

Giải pháp cấp bách đối với đa số quốc gia châu Phi là

A. sử dụng nguồn nước ngọt từ các sông để tiến hành cải tạo hoang mạc

B. cấm khai thác các loại tài nguyên có ảnh hưởng đến môi trường.

C. khai thác tiềm năng to lớn của nguồn nước ngầm phục vụ sản xuất và sinh hoạt

D. khai thác, sử dụng hợp lí tài nguyên thiên nhiên và áp dụng các biện pháp thủy lợi để hạn chế sự khô hạn.

Câu 7:

Tài nguyên khoáng sản ở châu Phi đang bị khai thác mạnh là do

A. chính sách khai thác khoáng sản không hợp lí.

B. nhiều công ti nước ngoài đến đầu tư khai thác

C. tác động của quá trình công nghiệp hóa đất nước.

D. các nước ưu tiên trong phát triển công nghiệp nặng

Câu 8:

Dân số châu Phi tăng rất nhanh là do

A. A. có nhiều người đến định cư

B. tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên cao

C. trình độ dân trí, mức sống được nâng cao

D. dân số trẻ, người trong độ tuổi sinh đẻ nhiều

Câu 10:

Chiếm gần 14% phần trăm dân số thế giới là

A. châu Á

B. châu Âu

C. châu Đại Dương

D. châu Phi

Câu 13:

52 tuổi (năm 2005) là tuổi thọ trung bình của

A. thế giới

B. châu Phi.

C. nhóm nước phát triển

D. nhóm nước đang phát triển

Câu 14:

2,3% (năm 2005) là tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên của

A. nhóm nước đang phát triển

B. nhóm nước phát triển.

C. thế giới

D. châu Phi

Câu 15:

15‰ (năm 2005) là tỉ suất tử thô của

A. A. thế giới

B. châu Phi

C. nhóm nước phát triển

D. nhóm nước đang phát triển

Câu 16:

38‰ (năm 2005) là tỉ suất sinh thô của

A. nhóm nước phát triển

B. thế giới

C. châu Phi

D. nhóm nước đang phát triển

Câu 17:

Tuổi thọ trung bình của châu Phi (năm 2005)

A. cao hơn mức trung bình thế giới.

B. cao hơn nhóm nước phát triển

C. thấp hơn nhóm nước đang phát triển

D. cao hơn thế giới và nhóm nước đang phát triển

Câu 18:

Tỉ suất gia tăng dân số của châu Phi (năm 2005)

A. A. thấp hơn nhóm nước phát triển

B. cao hơn nhóm nước đang phát triển

C. thấp hơn mức trung bình thế giới

D. thấp hơn thế giới, cao hơn nhóm nước phát triển

Câu 19:

Năm 2005, tỉ suất tử thô của châu Phi

A. A. thấp hơn mức trung bình thế giới

B. cao hơn nhóm nước đang phát triển

C. thấp hơn nhóm nước phát triển

D. cao hơn nhóm nước phát triển, thấp hơn thế giới

Câu 20:

Tỉ suất sinh thô của châu Phi (năm 2005)

A. A. thấp hơn mức trung bình thế giới

B. cao hơn nhóm nước phát triển

C. thấp hơn nhóm nước đang phát triển

D. thấp hơn thế giới, cao hơn nhóm nước phát triển

Câu 21:

Các cuộc xung đột tại đâu ở châu Phi đã cướp đi sinh mạng của hàng triệu người

A. Tan-da-ni-a, Li-bi, Mô-ri-ta-ni, Ni-giê

B. Ai Cập, Ma-rốc, Tuy-ni-di, An-giê-ri

C. Cốt-đi-voa, Công-gô, Xu-đăng, Xô-ma-li

D. Nam Phi, An-gô-la, Mô-dăm-bích, Dim-ba-buê

Câu 23:

Tuổi thọ trung bình của người dân châu Phi (năm 2005) là

A. A. 52 tuổi

B. 65 tuổi

C. 67 tuổi

D. 76 tuổi

Câu 24:

Thách thức lớn đối với châu Phi hiện nay là

A. tệ nạn xã hội, mại dâm, ma túy

B. cơ sở hạ tầng yếu kém, ô nhiễm môi trường

C. xung đột sắc tộc, đói nghèo, bệnh tật

D. công nghệ sản xuất lạc hậu, thiếu lao động chuyên môn cao

Câu 25:

Nhận định nào sau đây không đúng về một số vấn đề dân cư và xã hội ở châu Phi

A. Dân số châu Phi ổn định, tăng rất chậm

B. Tuổi thọ trung bình của người dân châu Phi thấp

C. Tập trung hơn 2/3 tổng số người nhiễm HIV trên toàn thế giới

D. Các cuộc xung đột tại Bờ Biển Ngà (Cốt-đi-voa), Công-gô, Xu-đăng, Xô-ma-li,... đã cướp đi sinh mạng của hàng triệu người

Câu 26:

Ba quốc gia nào ở châu Phi có chỉ số HDI đạt trên 0,7 (năm 2003)

A. Ai Cập, Nam Phi, Ga-na

B. An-giê-ri, Nam Phi, Cốt-đi-voa

C. Tuy-ni-di, An-giê-ri, Cap Ve

D. Bu-run-đi, Ma-la-uy, Tuy-ni-di

Câu 31:

Các quốc gia ở châu Phi có chỉ số HDI từ 0,5 đến 0,7 (năm 2003) là

A. Bun-run-đi, Ma-la-uy, Cốt-đi-voa

B. An-giê-ri, Tuy-ni-di, Cap Ve

C. Ai Cập, Nam Phi, Ga-na

D. Nam Phi, Cốt-đi-voa, Tuy-ni-di

Câu 37:

Các quốc gia ở châu Phi có chỉ số HDI dưới 0,5 (năm 2003) là

A. Đáp án D. Nam Phi, Cốt-đi-voa, Tuy-ni-di

B. An-giê-ri, Tuy-ni-di, Cap Ve

C. Ai Cập, Nam Phi, Ga-na

D. Bun-run-đi, Ma-la-uy, Cốt-đi-voa

Câu 42:

28 quốc gia ở châu Phi có chỉ số HDI (năm 2003)

A. trên 0,8

B. trên 0,7

C. từ 0,5 đến 0,7

D. dưới 0,5

Câu 43:

13 quốc gia ở châu Phi có chỉ số HDI (năm 2003)

A. A. dưới 0,5

B. từ 0,5 đến 0,7

C. trên 0,7.

D. trên 0,8

Câu 44:

3 quốc gia ở châu Phi có chỉ số HDI (năm 2003)

A. A. trên 0,7

B. trên 0,8

C. từ 0,5 đến 0,7

D. dưới 0,5.

Câu 45:

Các nước nghèo ở châu Phi đang nhận được sự giúp đỡ của nhiều tổ chức trên thế giới về

A. kĩ thuật, giáo dục, thông tin liên lạc

B. y tế, giáo dục, lương thực

C. lương thực, tài chính, kĩ thuật

D. thực phẩm, giáo dục, tài chính

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Một số vấn đề của Châu Phi (P1)
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 50 Phút
  • 45 Câu hỏi
  • Học sinh