Câu hỏi:
Cho biểu đồ
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào?
A. A. Cơ cấu diện tích một số cây công nghiệp hàng năm của nước ta giai đoạn 2000 – 2014.
B. B. Quy mô và cơ cấu diện tích một số cây công nghiệp hàng năm của nước ta giai đoạn 2000 – 2014.
C. C. Tốc độ tăng trưởng một số cây công nghiệp hàng năm của nước ta giai đoạn 2000 – 2014.
D. D. Tình hình thay đổi diện tích một số cây công nghiệp hàng năm của nước ta giai đoạn 2000 – 2014.
Câu 1: Cho bảng số liệu:
GIÁ TRỊ SẢN XUẤT NGÀNH CHĂN NUÔI Ở NƯỚC TA (Đơn vị: tỷ đồng)
Để thể hiện cơ cấu giá trị sản xuất ngành chăn nuôi qua các năm 2000, 2007. Biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện là
A. A. biểu đồ tròn.
B. B. biểu đồ cột.
C. C. biểu đồ cột chồng.
D. D. biểu đồ miền.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 2: Cho biểu đồ:
Dựa vào bảng biểu đồ trên em hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng với tốc độ tăng trưởng của một số sản phẩm công nghiệp trên?
A. A. Vải lụa có tốc độ tăng trưởng lớn thứ hai.
B. B. Đường mật có tốc độ tăng trưởng khá chậm và tăng liên tục.
C. C. Đường mật có tốc độ tăng trưởng chậm nhất.
D. D. Quần áo may sẵn có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 3: Cho bảng số liệu
GDP NƯỚC TA PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ NĂM 2000 VÀ 2014 (Đơn vị: tỉ đồng)
Dựa vào bảng số liệu trên, hãy cho biết từ năm 2000 đến năm 2014 tỉ trọng nông – lâm – thủy sản nước ta giảm
A. A. 3,9%.
B. B. 4,9%.
C. C. 5,9%.
D. D. 2,0%.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 4: Cho bảng số liệu sau:
DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG PHÂN THEO LOẠI CÂY Ở NƯỚC TA NĂM 1990 VÀ NĂM 2000 (Đơn vị: nghìn ha)
Để thể hiện cơ cấu diện tích gieo trồng phân theo loại cây ở nước ta năm 1990 và 2000 thì dạng biểu đồ nào sau đây là phù hợp nhất?
A. A. Biểu đồ cột.
B. B. Biểu đồ tròn.
C. C. Biểu đồ đường.
D. D. Biểu đồ miền.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 5: Cho bảng số liệu: (Đơn vị: nghìn ha)
Căn cứ vào bảng số liệu trên, hãy tính tỉ lệ diện tích trồng lúa so với tổng diện tích cây lương thực năm 2014.
A. A. 87,9 %.
B. B. 50,5%.
C. C. 13,1%.
D. D. 76,9%.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 6: Cho bảng số liệu:
Lượng mưa, lượng bốc hơi của một số địa điểm nước ta
Cân bằng ẩm của Hà Nội, Huế, TP. Hồ Chí Minh lần lượt là:
A. A. (-)2665mm; (-)3868mm; (-)3671mm.
B. B. (-)678mm; (-)1868mm; (-)245mm.
C. C. (+)2665mm; (+)3868mm; (+)3671mm.
D. D. (+)687mm; (+)1868mm; (+)245mm.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Chuyên đề- Thực hành kĩ năng Địa lí
- 0 Lượt thi
- 50 Phút
- 30 Câu hỏi
- Học sinh
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận