Câu hỏi: Vỏ hầm đường bộ hình móng ngựa được xây dựng từ loại đường cong nào sau đây?

82 Lượt xem
30/08/2021
3.3 7 Đánh giá

A. Nửa đường tròn phần vòm và hai đoạn tường thẳng

B. Đường cong 3 tâm

C. Đường cong 5 tâm

D. Quá nửa đường tròn bán kính R

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Hãy chọn giải pháp thoát nước áp dụng cho hầm chui?

A. Bằng rãnh thoát nối với hệ thống thoát nước thành phố

B. Bằng giếng tụ và trạm bơm

C. Bằng giếng khoan thu nước

D. Bằng máy bơm tự động lắp trực tiếp vào rãnh dọc

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Hãy cho biết biện pháp xác định áp lực từ biên hang tác dụng lên kết cấu chống đỡ trong thiết kế đường hầm thi công theo công nghệ NATM.

A. Từ công thức của Fenner-Labasse.

B. Từ công thức thực nghiệm của phương pháp phân loại địa chất RMR.

C. Từ đường cong Fenner-Pacher.

D. Từ đường cong quan hệ Pa-U.

Xem đáp án

30/08/2021 4 Lượt xem

Câu 3: Vì sao nói chỉ số RQD được sử dụng phổ biến trong nghiên cứu địa chất của khối đá?

A. Vì RQD đặc trưng cho tính chất nứt nẻ của khối đá

B. Vì thông qua RQD để đánh giá độ bền của khối đá

C. Vì sử dụng RQD để phân loại địa chất khối đá

D. Vì người ta sử dụng chỉ số này trong hầu hết các phương pháp phân loại địa chất khối đá

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Sự phân chia thành các cấp kỹ thuật đường sắt là dựa trên yếu tố nào?

A. Năng lực vận chuyển của tuyến đường

B. Vận tốc thiết kế của tuyến đường

C. Cả đáp án a và đáp án b

D. Đáp án a hoặc đáp án b

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 5: Hệ số kiên cố theo Prô-tô-đia- cô- nốp fkp được sử dụng trong ngành xây dựng đường hầm như thế nào?

A. Chỉ sử dụng trong phương pháp mỏ truyền thống.

B. Sử dụng để chọn vị trí cửa hầm và khoảng cách giữa hai hầm đơn song song.

C. Chỉ sử dụng trong Tiêu chuẩn thiết kế TCVN4527-88.

D. Khi phương pháp NATM trở thành phổ biến không nên quan tâm đến khái niệm này nữa.

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm chứng chỉ hành nghề xây dựng - Phần 39
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 60 Phút
  • 50 Câu hỏi
  • Sinh viên