Câu hỏi:
Việt Nam thuộc 5 quốc gia có xu hướng già hóa dân số nhanh nhất thế giới hiện nay không phải do nguyên nhân nào sau đây?
A. A. Chính sách kế hoạch hóa gia đình.
B. B. Chất lượng cuộc sống ngày càng cao.
C. C. Y tế, chăm sóc sức khỏe ngày càng phát triển.
D. D. Nông nghiệp giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế.
Câu 1: Cho biểu đồ:
CƠ CẤU LAO ĐỘNG PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ CỦA ẤN ĐỘ, BRA – XIN VÀ ANH NĂM 2013 (%)
Dựa vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đay là đúng?
A. Ở Ấn Độ, gần 50% lao động làm việc ở khu vực 2.
B. Ở Anh, có tới gần 80% lao động làm việc ở khu vực 1.
C. Ở Bra – xin, tỉ lệ lao động ở khu vực 2 thấp hơn ở Ấn Độ nhưng cao hơn so với ở Anh.
D. Những nước phát triển có tỉ lệ lao động trong khu vực 1 thấp.
E. Giải thích: Dựa vào biểu đồ, rút ra nhận xét sau:
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 2: Hiện nay, tỉ lệ người mù chữ tập trung cao nhất ở các khu vực nào sau đây?
A. A. Tây Nam Á, châu Đại Dương.
B. B. Tây Nam Á, Nam Á, Đông Âu.
C. C. Châu Đại Dương, châu Mỹ Latinh.
D. D. Châu Phi, Nam Á, các nước Ả rập.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 3: Cho bảng số liệu:
CƠ CẤU LAO ĐỘNG PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2014
Dựa vào bảng số liệu trên, trả lời các câu hỏi 18, 19
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện cơ cấu lao dộng phân theo khu vực kinh tế của ba nước trên năm 2014 là
A. Biểu đồ miền.
B. Biểu đồ tròn.
C. Biểu đồ đường.
D. Biểu đồ cột ghép.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 4: Kiểu tháp ổn định (Nhật) có đặc điểm nào sau đây?
A. Đáy rộng, đỉnh nhọn, hai cạnh thoải.
B. Đáy hẹp, đỉnh phình to.
C. Ở giữa tháp thu hẹp, phình to ở phía hai đầu.
D. Hẹp đáy và mở rộng hơn ở phần đỉnh.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 5: Để xác định cơ cấu dân số theo trình độ văn hóa cần dựa vào
A. A. tỉ lệ dân số hoạt động kinh tế.
B. B. tỉ lệ giới nam so với nữ hoặc so với tổng số dân.
C. C. tỉ lệ người không tham gia hoạt động kinh tế so với số người trong độ tuổi lao động.
D. D. tỉ lệ người biết chữ từ 15 tuổi trở lên và số năm đi học của những người từ 25 tuổi trở lên.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 6: Dân số Việt Nam năm 2009 là 85 789 573 người, số lượng nam là 42 482 549 người, số lượng nữ là 43 307 024 người. Tỉ số giới tính là
A. A. 18,9 nam/100 nữ.
B. B. 89,1 nam/100 nữ.
C. C. 98,1 nam/100 nữ.
D. 99,1 nam/100 nữ.
30/11/2021 0 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Bài 23 (có đáp án): Cơ cấu dân số
- 0 Lượt thi
- 19 Phút
- 25 Câu hỏi
- Học sinh
Cùng danh mục Chương 5: Địa lí dân cư
- 316
- 2
- 24
-
25 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận