Câu hỏi:

Cho bảng số liệu sau:

Tỉ lệ biết chữ (từ 15 tuổi trở lên) và số năm đến trường (từ 25 tuổi trở lên) trên thế giới năm 2000

 Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tỉ lệ biết chữ (từ 15 tuổi trở lên) và số năm đến trường (từ 25 tuổi trở lên) trên thế giới năm 2000?

164 Lượt xem
30/11/2021
3.5 10 Đánh giá

A. Các nước phát triển có tỉ lệ người biết chữ rất cao và số năm đi học khá cao.

B. Các nước đang phát triển có tỉ lệ người biết chữ khá cao, số năm đi học còn thấp.

C. Các nước kém phát triển có tỉ lệ người biết chữ và số năm đi học còn rất thấp.

D. Các nước phát triển có tỉ lệ người biết chữ cao hơn khoảng 2 lần và số năm đi học thấp hơn khoảng 6 lần so với các nước kém phát triển.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 2:

Bộ phận dân số nào sau đây thuộc nhóm dân số hoạt động kinh tế?

A. Nội trợ.

B. Những người tàn tật.

C. Học sinh, sinh viên.

D. Những người có nhu cầu lao động nhưng chưa có việc làm.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Bộ phận dân số nào sau đây thuộc nhóm dân số không hoạt động kinh tế?

A. Những người đang làm việc trong các nhà máy.

B. Những người nông dân đang làm việc trên ruộng đồng.

C. Học sinh, sinh viên.

D. Có nhu cầu lao động nhưng chưa có việc làm.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Sự khác biệt giữa tháp mở rộng với tháp thu hẹp là

A. đáy rộng, đỉnh nhọn, hai cạnh thoải.

B. đáy hẹp, đỉnh phình to.

C. đáy rộng, thu hẹp ở giữa, phía trên lại mở ra.

D. hẹp đáy và mở rộng hơn ở phần đỉnh.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Việt Nam thuộc 5 quốc gia có xu hướng già hóa dân số nhanh nhất thế giới hiện nay không phải do nguyên nhân nào sau đây?

A. A. Chính sách kế hoạch hóa gia đình.

B. B. Chất lượng cuộc sống ngày càng cao.

C. C. Y tế, chăm sóc sức khỏe ngày càng phát triển.

D. D. Nông nghiệp giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Bài 23 (có đáp án): Cơ cấu dân số
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 19 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Học sinh