Câu hỏi:
Kiểu tháp ổn định (Nhật) có đặc điểm nào sau đây?
A. Đáy rộng, đỉnh nhọn, hai cạnh thoải.
B. Đáy hẹp, đỉnh phình to.
C. Ở giữa tháp thu hẹp, phình to ở phía hai đầu.
D. Hẹp đáy và mở rộng hơn ở phần đỉnh.
Câu 1: Việt Nam thuộc 5 quốc gia có xu hướng già hóa dân số nhanh nhất thế giới hiện nay không phải do nguyên nhân nào sau đây?
A. A. Chính sách kế hoạch hóa gia đình.
B. B. Chất lượng cuộc sống ngày càng cao.
C. C. Y tế, chăm sóc sức khỏe ngày càng phát triển.
D. D. Nông nghiệp giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 2: Để xác định cơ cấu dân số theo trình độ văn hóa cần dựa vào
A. A. tỉ lệ dân số hoạt động kinh tế.
B. B. tỉ lệ giới nam so với nữ hoặc so với tổng số dân.
C. C. tỉ lệ người không tham gia hoạt động kinh tế so với số người trong độ tuổi lao động.
D. D. tỉ lệ người biết chữ từ 15 tuổi trở lên và số năm đi học của những người từ 25 tuổi trở lên.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 3: Cho bảng số liệu:
CƠ CẤU LAO ĐỘNG PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2014
Dựa vào bảng số liệu trên, trả lời các câu hỏi 18, 19
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện cơ cấu lao dộng phân theo khu vực kinh tế của ba nước trên năm 2014 là
A. Biểu đồ miền.
B. Biểu đồ tròn.
C. Biểu đồ đường.
D. Biểu đồ cột ghép.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 4: Dân số Việt Nam năm 2009 là 85 789 573 người, số lượng nam là 42 482 549 người, số lượng nữ là 43 307 024 người. Tỉ số giới tính là
A. A. 18,9 nam/100 nữ.
B. B. 89,1 nam/100 nữ.
C. C. 98,1 nam/100 nữ.
D. 99,1 nam/100 nữ.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 5: Sự khác biệt giữa tháp thu hẹp với tháp mở rộng là
A. đáy rộng, đỉnh nhọn, ở giữa thu hẹp.
B. đáy hẹp, đỉnh phình to.
C. ở giữa tháp phình to, thu hẹp về hai phía đáy và đỉnh tháp.
D. hẹp đáy và mở rộng hơn ở phần đỉnh.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 6: Thông thường, nhóm tuổi từ 15 – 59 tuổi (hoặc đến 64 tuổi) được gọi là nhóm
A. trong độ tuổi lao động.
B. trên độ tuổi lao động.
C. dưới độ tuổi lao động.
D. hết độ tuổi lao động.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Bài 23 (có đáp án): Cơ cấu dân số
- 0 Lượt thi
- 19 Phút
- 25 Câu hỏi
- Học sinh
Cùng danh mục Chương 5: Địa lí dân cư
- 362
- 2
- 24
-
18 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận