Câu hỏi:

Cho biểu đồ:

CƠ CẤU LAO ĐỘNG PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ CỦA ẤN ĐỘ, BRA – XIN VÀ ANH NĂM 2013 (%)

Dựa vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đay là đúng?

343 Lượt xem
30/11/2021
3.1 8 Đánh giá

A. Ở Ấn Độ, gần 50% lao động làm việc ở khu vực 2.

B. Ở Anh, có tới gần 80% lao động làm việc ở khu vực 1.

C. Ở Bra – xin, tỉ lệ lao động ở khu vực 2 thấp hơn ở Ấn Độ nhưng cao hơn so với ở Anh.

D. Những nước phát triển có tỉ lệ lao động trong khu vực 1 thấp.

E. Giải thích: Dựa vào biểu đồ, rút ra nhận xét sau:

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Cơ cấu dân số thể hiện được tình hình sinh tử, tuổi thọ, khả năng phát triển dân số và nguồn lao động của một quốc gia là

 

A. Cơ cấu dân số theo lao động.

B. Cơ cấu dân số theo giới.

C. Cơ cấu dân số theo độ tuổi.

D. Cơ cấu dân số theo trình độ văn hóa.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Kiểu tháp ổn định (Nhật) có đặc điểm nào sau đây?

A. Đáy rộng, đỉnh nhọn, hai cạnh thoải.

B. Đáy hẹp, đỉnh phình to.

C. Ở giữa tháp thu hẹp, phình to ở phía hai đầu.

D. Hẹp đáy và mở rộng hơn ở phần đỉnh.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Thông thường, nhóm tuổi từ 15 – 59 tuổi (hoặc đến 64 tuổi) được gọi là nhóm

A. trong độ tuổi lao động.

B. trên độ tuổi lao động.

C. dưới độ tuổi lao động.

D. hết độ tuổi lao động.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Sự khác biệt giữa tháp thu hẹp với tháp mở rộng là

A. đáy rộng, đỉnh nhọn, ở giữa thu hẹp.

B. đáy hẹp, đỉnh phình to.

C. ở giữa tháp phình to, thu hẹp về hai phía đáy và đỉnh tháp.

D. hẹp đáy và mở rộng hơn ở phần đỉnh.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Nguồn lao động được phân làm hai nhóm

A. nhóm có việc làm ổn định và nhóm chưa có việc làm.

B. nhóm có việc làm tạm thời và nhóm chưa có việc làm.

C. nhóm dân số hoạt động kinh tế và nhóm dân số không hoạt động kinh tế.

D. nhóm tham gia lao động và nhóm không tham gia lao động.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Bài 23 (có đáp án): Cơ cấu dân số
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 19 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Học sinh