Câu hỏi:
Cho biểu đồ:
CƠ CẤU LAO ĐỘNG PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ CỦA ẤN ĐỘ, BRA – XIN VÀ ANH NĂM 2013 (%)
Dựa vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đay là đúng?
A. Ở Ấn Độ, gần 50% lao động làm việc ở khu vực 2.
B. Ở Anh, có tới gần 80% lao động làm việc ở khu vực 1.
C. Ở Bra – xin, tỉ lệ lao động ở khu vực 2 thấp hơn ở Ấn Độ nhưng cao hơn so với ở Anh.
D. Những nước phát triển có tỉ lệ lao động trong khu vực 1 thấp.
E. Giải thích: Dựa vào biểu đồ, rút ra nhận xét sau:
Câu 1: Nguồn lao động được phân làm hai nhóm
A. nhóm có việc làm ổn định và nhóm chưa có việc làm.
B. nhóm có việc làm tạm thời và nhóm chưa có việc làm.
C. nhóm dân số hoạt động kinh tế và nhóm dân số không hoạt động kinh tế.
D. nhóm tham gia lao động và nhóm không tham gia lao động.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 2: Cho bảng số liệu sau:
Tỉ lệ biết chữ (từ 15 tuổi trở lên) và số năm đến trường (từ 25 tuổi trở lên) trên thế giới năm 2000
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tỉ lệ biết chữ (từ 15 tuổi trở lên) và số năm đến trường (từ 25 tuổi trở lên) trên thế giới năm 2000?
A. Các nước phát triển có tỉ lệ người biết chữ rất cao và số năm đi học khá cao.
B. Các nước đang phát triển có tỉ lệ người biết chữ khá cao, số năm đi học còn thấp.
C. Các nước kém phát triển có tỉ lệ người biết chữ và số năm đi học còn rất thấp.
D. Các nước phát triển có tỉ lệ người biết chữ cao hơn khoảng 2 lần và số năm đi học thấp hơn khoảng 6 lần so với các nước kém phát triển.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 3: Một nước có tỉ lệ nhóm tuổi từ 0-14 tuổi là dưới 25%, nhóm tuổi trên 60 trở lên là trên 15% thì được xếp là nước có
A. dân số trẻ.
B. dân số già.
C. dân số trung bình.
D. dân số cao.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 4: Cho bảng số liệu:
CƠ CẤU LAO ĐỘNG PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2014
Dựa vào bảng số liệu trên, trả lời các câu hỏi 18, 19
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện cơ cấu lao dộng phân theo khu vực kinh tế của ba nước trên năm 2014 là
A. Biểu đồ miền.
B. Biểu đồ tròn.
C. Biểu đồ đường.
D. Biểu đồ cột ghép.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 5: Dân số Việt Nam năm 2009 là 85 789 573 người, số lượng nam là 42 482 549 người, số lượng nữ là 43 307 024 người. Tỉ số giới tính là
A. A. 18,9 nam/100 nữ.
B. B. 89,1 nam/100 nữ.
C. C. 98,1 nam/100 nữ.
D. 99,1 nam/100 nữ.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 6: Cơ cấu dân số thể hiện được tình hình sinh tử, tuổi thọ, khả năng phát triển dân số và nguồn lao động của một quốc gia là
A. Cơ cấu dân số theo lao động.
B. Cơ cấu dân số theo giới.
C. Cơ cấu dân số theo độ tuổi.
D. Cơ cấu dân số theo trình độ văn hóa.
30/11/2021 0 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Bài 23 (có đáp án): Cơ cấu dân số
- 0 Lượt thi
- 19 Phút
- 25 Câu hỏi
- Học sinh
Cùng danh mục Chương 5: Địa lí dân cư
- 305
- 2
- 24
-
28 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận