Câu hỏi:

Cho bảng số liệu:

CƠ CẤU LAO ĐỘNG PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2014

Dựa vào bảng số liệu trên, trả lời các câu hỏi 18, 19

Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện cơ cấu lao dộng phân theo khu vực kinh tế của ba nước trên năm 2014 là

258 Lượt xem
30/11/2021
4.0 5 Đánh giá

A. Biểu đồ miền. 

B. Biểu đồ tròn.

C. Biểu đồ đường.     

D. Biểu đồ cột ghép.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Bộ phận dân số nào sau đây thuộc nhóm dân số không hoạt động kinh tế?

A. Những người đang làm việc trong các nhà máy.

B. Những người nông dân đang làm việc trên ruộng đồng.

C. Học sinh, sinh viên.

D. Có nhu cầu lao động nhưng chưa có việc làm.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Bộ phận dân số nào sau đây thuộc nhóm dân số hoạt động kinh tế?

A. Nội trợ.

B. Những người tàn tật.

C. Học sinh, sinh viên.

D. Những người có nhu cầu lao động nhưng chưa có việc làm.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Bộ phận dân số trong độ tuổi quy định có khả năng tham gia lao động được gọi là

A. nguồn lao động.

B. lao động đang hoạt động kinh tế.

C. lao động có việc làm.

D. những người có nhu cầu về việc làm.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Cho bảng số liệu sau:

Tỉ lệ biết chữ (từ 15 tuổi trở lên) và số năm đến trường (từ 25 tuổi trở lên) trên thế giới năm 2000

 Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tỉ lệ biết chữ (từ 15 tuổi trở lên) và số năm đến trường (từ 25 tuổi trở lên) trên thế giới năm 2000?

A. Các nước phát triển có tỉ lệ người biết chữ rất cao và số năm đi học khá cao.

B. Các nước đang phát triển có tỉ lệ người biết chữ khá cao, số năm đi học còn thấp.

C. Các nước kém phát triển có tỉ lệ người biết chữ và số năm đi học còn rất thấp.

D. Các nước phát triển có tỉ lệ người biết chữ cao hơn khoảng 2 lần và số năm đi học thấp hơn khoảng 6 lần so với các nước kém phát triển.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Bài 23 (có đáp án): Cơ cấu dân số
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 19 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Học sinh