Câu hỏi: Vị trí hợp lý của tường răng chống thấm cho nền đập đất đồng chất được xác định như thế nào?
A. Tại tim đập
B. Cách chân đập thượng lưu từ 1/2 đến 1/3 bề rộng đáy đập
C. Cách chân đập thượng lưu từ 1/3 đến 1/4 bề rộng đáy đập
D. Sát chân đập thượng lưu
Câu 1: Trong thiết kế đập bê tông trọng lực, kích thước các đoạn đập và các khối đổ cần được xác định trên cơ sở phân tích ứng suất nhiệt và cần xét đến các điều kiện nào sau đây?
A. Kích thước các đoạn của nhà máy thủy điện, vị trí các lỗ xả nước trong thân đập
B. Hình dạng lòng dẫn, điều kiện địa chất nền, điều kiện khí hậu vùng xây dựng
C. Cả a và b
D. Cả a, b và phương pháp thi công đập
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 2: Trong vùng 0 và 1 của khu vực bể bơi, phải sử dụng điện áp siêu thấp SELV có điện áp danh định không lớn hơn
A. 120V
B. 50V
C. 25V
D. 12V
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 3: Khi xác định trạng thái ứng suất- biến dạng của đập bê tông trên nền đá bằng phương pháp lý thuyết đàn hồi, khi nào thì cần phân biệt các vùng bê tông trong thân đập?
A. Khi tỷ số mô đun đàn hồi của các vùng lớn hơn hoặc bằng 2
B. Khi tỷ số mô đun đàn hồi của các vùng lớn hơn hoặc bằng 3
C. Khi tỷ số mô đun đàn hồi của các vùng lớn hơn hoặc bằng 5
D. Lấy theo trị số trung bình, không phân biệt vùng
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 4: Trong hệ thống nối đất của hệ thống điện nhà ở, trên dây PE:
A. Cho phép đặt thiết bị đóng cắt và các mối nối
B. Cho phép đặt thiết bị đóng cắt, và các mối nối có thể tách bằng dụng cụ chuyên dùng
C. Không được đặt thiết bị đóng cắt, và không được bố trí các mối nối
D. Không được đặt thiết bị đóng cắt và không được bố trí các mối nối, trừ các mối nối có thể tách bằng dụng cụ chuyên dùng
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 5: Khi thiết kế màn chống thấm của đập bê tông có chiều cao từ 60m đến 100m trên nền đá, lưu lượng thấm đơn vị qua màn cần khống chế bằng bao nhiêu?
A. Không lớn hơn 0,01 l/ph/m
B. Không lớn hơn 0,03 l/ph/m
C. Không lớn hơn 0,05 l/ph/m
D. Không lớn hơn 0,10 l/ph/m
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 6: Tần suất gió thiết kế của đập cấp I, II bằng bao nhiêu?
A. Với MNDBT: 2%; Với MNLTK: 50%.
B. Với MNDBT: 2%; Với MNLTK: 25%.
C. Với MNDBT: 4%; Với MNLTK: 50%.
D. Với MNDBT: 4%; Với MNLTK: 25%.
30/08/2021 4 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm chứng chỉ hành nghề xây dựng - Phần 35
- 0 Lượt thi
- 60 Phút
- 50 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm chứng chỉ hành nghề xây dựng có đáp án
- 474
- 1
- 50
-
27 người đang thi
- 418
- 0
- 50
-
85 người đang thi
- 384
- 0
- 50
-
62 người đang thi
- 387
- 2
- 50
-
55 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận