Câu hỏi: Khi thiết kế đập trọng lực có chiều cao tới 60m, không có khớp nối mở rộng và không có lớp cách nước ở mặt thượng lưu, ứng với tổ hợp lực đặc biệt có động đất thì chiều sâu giới hạn bgh của vùng kéo ở phía thượng lưu cho phép lấy bằng bao nhiêu?

233 Lượt xem
30/08/2021
3.9 8 Đánh giá

A. B/7,5 (B- chiều rộng mặt cắt tính toán)

B. B/5

C. B/3,5

D. B/2

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Tính toán độ bền và ổn định của đập bê tông theo nhóm trạng thái giới hạn thứ hai cần thực hiện với các nội dung nào sau đây?

A. Độ bền cục bộ của nền

B. Biến dạng của công trình, sự hình thành khe nứt, sự mở rộng các khớp nối thi công

C. Theo b và sự mở rộng các vết nứt trong kết cấu

D. Theo a và b

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Trong hệ thống nối đất của hệ thống điện nhà ở, trên dây PE:

A. Cho phép đặt thiết bị đóng cắt và các mối nối

B. Cho phép đặt thiết bị đóng cắt, và các mối nối có thể tách bằng dụng cụ chuyên dùng

C. Không được đặt thiết bị đóng cắt, và không được bố trí các mối nối

D. Không được đặt thiết bị đóng cắt và không được bố trí các mối nối, trừ các mối nối có thể tách bằng dụng cụ chuyên dùng

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 3: Tần suất gió thiết kế của đập cấp I, II bằng bao nhiêu?

A. Với MNDBT: 2%; Với MNLTK: 50%.

B. Với MNDBT: 2%; Với MNLTK: 25%.

C. Với MNDBT: 4%; Với MNLTK: 50%.

D. Với MNDBT: 4%; Với MNLTK: 25%.

Xem đáp án

30/08/2021 4 Lượt xem

Câu 5: Cấp của công trình thủy lợi được xác định theo các tiêu chí nào sau đây?

A. Theo năng lực phục vụ

B. Theo dung tích lớn nhất của hồ

C. Theo a, b và loại công trình, chiều cao công trình, loại nền

D. Theo a và b

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Mái hạ lưu đập đất cần tính toán ổn định với các thời kỳ nào?

A. Thời kỳ thi công (bao gồm cả hoàn công)

B. Thời ký khai thác với dòng thấm ổn định

C. Khi mực nước hồ rút nhanh

D. Cả 3 phương án a, b và c

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm chứng chỉ hành nghề xây dựng - Phần 35
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 60 Phút
  • 50 Câu hỏi
  • Sinh viên