Câu hỏi: Khi thiết kế đập bê tông trên nền đá, khoảng cách từ mặt hạ lưu của màn chống thấm đến vị trí của lỗ khoan thoát nước không được nhỏ hơn 2 lần khoảng cách giữa các lỗ khoan của màn chống thấm và điều kiện nào sau đây?
A. Không nhỏ hơn 2m
B. Không nhỏ hơn 3m
C. Không nhỏ hơn 4m
D. Không nhỏ hơn 5m
Câu 1: Khi thiết kế công trình bê tông trên nền không phải đá, chiều dày sân trước bằng đất á sét cần khống chế bằng bao nhiêu?
A. Không nhỏ hơn 0,5m
B. Không nhỏ hơn ∆h/Jcp, ∆h là chênh lệch cột nước ở mặt trên và dưới của sân
C. Cả a và b
D. Cả a, b và không nhỏ hơn chiều dày bản đáy đập
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 2: Vị trí hợp lý của tường răng chống thấm cho nền đập đất đồng chất được xác định như thế nào?
A. Tại tim đập
B. Cách chân đập thượng lưu từ 1/2 đến 1/3 bề rộng đáy đập
C. Cách chân đập thượng lưu từ 1/3 đến 1/4 bề rộng đáy đập
D. Sát chân đập thượng lưu
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 3: Khi thiết kế đập trọng lực có chiều cao tới 60m, không có khớp nối mở rộng và có lớp cách nước ở mặt thượng lưu, ứng với tổ hợp lực cơ bản thì chiều sâu giới hạn bgh của vùng kéo ở phía thượng lưu cho phép lấy bằng bao nhiêu?
A. Không cho phép kéo
B. B/7,5 (B- chiều rộng mặt cắt tính toán)
C. B/6
D. B/3,5
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 4: Khi thiết kế đập bê tông trên nền không phải đá có sử dụng cừ chống thấm phía dưới sân trước đập thì chiều sâu đóng cừ được chọn như thế nào?
A. Chiều sâu đóng cừ không nhỏ hơn 3m
B. Chiều sâu đóng cừ không nhỏ hơn 2,5m; chiều sâu phần cừ đóng vào đất không thấm không nhỏ hơn 1m
C. Chiều sâu phần cừ đóng vào đất không thấm không nhỏ hơn 0,5m
D. Cả a và c
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 5: Khi tính ổn định chống trượt của đập trọng lực cần xét đến những mặt trượt nào sau đây?
A. Mặt tiếp giáp giữa công trình và nền
B. Mặt nằm trong nền, đi qua lớp kẹp yếu (nếu có)
C. Mặt đi qua khe nứt nghiêng rỗng trong nền (nếu có)
D. Tất cả các ý trên
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 6: Không được phép sử dụng giải pháp cấp nước nóng dùng điện trở cho công trình có nhu cầu cung cấp nước nóng lớn, tập trung, tiêu thụ năng lượng trên:
A. 50 MWh/năm
B. 60 MWh/năm
C. 70 MWh/năm
D. 80 MWh/năm
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm chứng chỉ hành nghề xây dựng - Phần 35
- 0 Lượt thi
- 60 Phút
- 50 Câu hỏi
- Sinh viên
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận