Câu hỏi: Vì một nguyên nhân khách quan, hợp đồng cung cấp dịch vụ cho thuê BĐS đầu tư không được tiếp tục thực hiện, kế toán hạch toán số tiền phải trả lại cho khách hàng vào: 

234 Lượt xem
30/08/2021
3.7 6 Đánh giá

A. Nợ TK 811.

B. Nợ TK 3387.

C. Nợ TK 531.

D. Nợ TK 3387/Nợ TK 531

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Doanh nghiệp thu nợ khách hàng bằng tiền mặt, tổng số nợ phải thu là 55tr, nhưng doanh nghiệp cho khách hàng hưởng chiết khấu thanh toán là 3%/tổng nợ, kế toán lập định khoản:

A. Nợ 111:53.35tr, Nợ 521:1.65tr/Có 131:55tr.

B. Nợ 111:53.35tr, Nợ 635:1.65tr/Có 131:55tr

C. Nợ 111:53.35tr, Nợ 811:1.65tr/Có 131:55tr.

D. Nợ 111:53.35tr, Nợ 515:1.65tr/Có 131:55tr.

Xem đáp án

30/08/2021 12 Lượt xem

Câu 2: Vật liệu thừa cuối kỳ trước từ sản xuất để lại phân xưởng sản xuất kỳ này sử dụng để sản xuất sản phẩm, kế toán ghi:

A. Nợ TK 621, Có TK 152 (ghi âm).

B. Nợ TK 621, Có TK 152

C. Nợ TK 152,  Có TK 627.

D. Nợ  TK 152 , Có TK 154.

Xem đáp án

30/08/2021 11 Lượt xem

Câu 3: Tài khoản dùng để: 

A. Ghi nhận tình hình biến động của tài sản

B. Ghi nhận tình hình biến động tài chính.

C. Ghi nhận tình hình biến động kinh tế.

D. Tất cả đều đúng.

Xem đáp án

30/08/2021 9 Lượt xem

Câu 4: Những chi phí nào sau đây không được ghi nhận là khoản giảm doanh thu? 

A. Thuế xuất khẩu

B. Thuế TTĐB.

C. Thuế GTGT khấu trừ

D. Giảm giá hàng bán.

Xem đáp án

30/08/2021 11 Lượt xem

Câu 5: Giá trị phế liệu thu hồi ước tính thu hồi từ sản xuất nhập kho ghi: 

A. Nợ TK 152/ có TK 627.

B. Nợ TK 152/ có TK 154

C. Nợ TK 152/ có TK 632.

D. Nợ TK152/ có TK 811.

Xem đáp án

30/08/2021 11 Lượt xem

Câu 6: Doanh nghiệp nhận gia công được ghi nhận là: 

A. Toàn bộ giá trị vật tư hàng hóa gia công.

B. Toàn bộ phí gia công

C. Là giá trị vật tư hàng hóa theo giá thị trường tại thơi điểm gia công.

D. Là hàng hóa tương tự theo giá thị trường trừ giá trị SP thô nhận gia công.

Xem đáp án

30/08/2021 11 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán tài chính - Phần 5
Thông tin thêm
  • 79 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên