Câu hỏi: Vật liệu thừa cuối kỳ từ sản xuất để lại xưởng kế toán ghi:
A. Nợ TK 621, Có TK 152 (ghi âm)
B. Nợ TK 621 ,Có TK 152.
C. Nợ TK 152, Có TK 627.
D. Nợ TK 152, Có TK 154.
Câu 1: Chiết khấu thương mại đối với người bán là một khoản:
A. Giảm giá vốn hàng bán.
B. Chi phí bán hàng.
C. Chi phí khác.
D. Giảm doanh thu
30/08/2021 13 Lượt xem
Câu 2: Giá trị phế liệu thu hồi ước tính thu hồi từ sản xuất nhập kho ghi:
A. Nợ TK 152/ có TK 627.
B. Nợ TK 152/ có TK 154
C. Nợ TK 152/ có TK 632.
D. Nợ TK152/ có TK 811.
30/08/2021 11 Lượt xem
Câu 3: Khi hàng hóa A được trao đổi để lấy hàng hóa B cùng một giá trị (biết A khác B) thì việc trao đổi này được coi là:
A. Một giao dịch tạo ra doanh thu
B. Một giao dịch không tạo ra doanh thu.
C. Một giao dịch tạo ra thu nhập khác.
D. Không câu nào đúng.
30/08/2021 12 Lượt xem
Câu 4: Tài khoản dùng để:
A. Ghi nhận tình hình biến động của tài sản
B. Ghi nhận tình hình biến động tài chính.
C. Ghi nhận tình hình biến động kinh tế.
D. Tất cả đều đúng.
30/08/2021 9 Lượt xem
Câu 5: Các chi phí liên quan đến việc bán, thanh lý BĐS đầu tư sẽ được ghi nhận vào:
A. Tài khoản 811.
B. Tài khoản 632
C. Tài khoản 642.
D. Tài khoản 635.
30/08/2021 11 Lượt xem
Câu 6: Vì một nguyên nhân khách quan, hợp đồng cung cấp dịch vụ cho thuê BĐS đầu tư không được tiếp tục thực hiện, kế toán hạch toán số tiền phải trả lại cho khách hàng vào:
A. Nợ TK 811.
B. Nợ TK 3387.
C. Nợ TK 531.
D. Nợ TK 3387/Nợ TK 531
30/08/2021 10 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán tài chính - Phần 5
- 85 Lượt thi
- 30 Phút
- 25 Câu hỏi
- Sinh viên
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận