Câu hỏi: Vectơ cảm ứng từ \(\overrightarrow B\) có vai trò giống như vectơ nào trong điện trường? 

136 Lượt xem
30/08/2021
3.6 9 Đánh giá

A. Vectơ cảm ứng điện \(\overrightarrow D\)

B. Vectơ cường độ điện trường \(\overrightarrow E\)

C. Vectơ phân cực \(\overrightarrow P\)

D. Vectơ cường độ từ trường \(\overrightarrow H\)

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Lõi thép của máy biến thế gồm nhiều lá thép mỏng ghép cách điện với nhau nhằm mục đích gì?

A. Dẫn từ tốt hơn.

B. Hạn chế sự nóng lên của máy biến thế khi hoạt động.

C. Tăng từ thông qua mạch.

D. Chống lại sự biến thiên của dòng điện cảm ứng trong 2 cuộn dây.

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 2: Xét một mặt kín (S) bất kì, nằm trong không gian có từ trường. Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Nếu có một đường cảm ứng từ chui vào (S) thì nó sẽ chui ra khỏi (S).

B. Nếu trong mặt kín có nam châm thì đường cảm ứng từ chui ra khỏi (S) sẽ đi ra xa mà không chui vào (S)

C. Từ thông gởi qua (S) sẽ khác không nếu trong mặt kín có nam châm.

D. Từ thông gởi qua mặt kín bất kì bằng tổng các dòng điện xuyên qua mặt kín đó.

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 4: Bắn đồng thời một 1 hạt proton và 1 hạt electron vào từ trường đều, theo hướng vuông góc với các đường sức từ, với cùng một vectơ vận tốc đầu. Bỏ qua ảnh hưởng của trọng lực. Kết luận nào sau đây là đúng?

A. Lực Loren tác dụng lên chúng có cùng độ lớn.

B. Quĩ đạo của chúng là những đường tròn có cùng bán kính.

C. Chu kỳ chuyển động của chúng bằng nhau.

D. Động năng của chúng bằng nhau.

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Một electron bay vào từ trường đều theo hướng vuông góc với các đường cảm ứng từ. Bỏ qua ảnh hưởng của trọng lực, phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Qũi đạo của electron là đường tròn.

B. Qũi đạo của electron là đường xoắn ốc.

C. Động năng của electron sẽ tăng dần.

D. Vận tốc của electron sẽ tăng dần.

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Vật lý đại cương - Phần 20
Thông tin thêm
  • 4 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên