Câu hỏi: Vectơ cảm ứng từ \(\overrightarrow B\) có vai trò giống như vectơ nào trong điện trường? 

171 Lượt xem
30/08/2021
3.6 9 Đánh giá

A. Vectơ cảm ứng điện \(\overrightarrow D\)

B. Vectơ cường độ điện trường \(\overrightarrow E\)

C. Vectơ phân cực \(\overrightarrow P\)

D. Vectơ cường độ từ trường \(\overrightarrow H\)

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 3: Chọn phát biểu đúng?

A. Đường sức của điện trường tĩnh là đường khép kín.

B. Lực từ là lực thế. Trường lực từ là một trường thế.

C. Các đường cảm ứng từ là những đường cong khép kín.

D. Đường sức của điện trường xoáy xuất phát từ điện tích (+) và kết thúc ở điện tích (-).

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Lõi thép của máy biến thế gồm nhiều lá thép mỏng ghép cách điện với nhau nhằm mục đích gì?

A. Dẫn từ tốt hơn.

B. Hạn chế sự nóng lên của máy biến thế khi hoạt động.

C. Tăng từ thông qua mạch.

D. Chống lại sự biến thiên của dòng điện cảm ứng trong 2 cuộn dây.

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 5: Trong 3 vectơ: vận tốc hạt mang điện \(\overrightarrow v\) , cảm ứng từ \(\overrightarrow B\) và lực Lorentz \(\overrightarrow F\) thì:

A. \(\overrightarrow F\) và \(\overrightarrow v\) có thể hợp với nhau một góc tuỳ ý.

B. \(\overrightarrow v\) và \(\overrightarrow B\) luôn vuông góc với nhau.

C. \(\overrightarrow B\) và \(\overrightarrow F\) luôn vuông góc với nhau.

D. → F , \(\overrightarrow v\) và \(\overrightarrow B\) đôi một vuông góc nhau. 

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Xét một mặt kín (S) bất kì, nằm trong không gian có từ trường. Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Nếu có một đường cảm ứng từ chui vào (S) thì nó sẽ chui ra khỏi (S).

B. Nếu trong mặt kín có nam châm thì đường cảm ứng từ chui ra khỏi (S) sẽ đi ra xa mà không chui vào (S)

C. Từ thông gởi qua (S) sẽ khác không nếu trong mặt kín có nam châm.

D. Từ thông gởi qua mặt kín bất kì bằng tổng các dòng điện xuyên qua mặt kín đó.

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Vật lý đại cương - Phần 20
Thông tin thêm
  • 4 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên