Câu hỏi: Về hình thức vị trí đồng tiền khi yết giá trực tiếp và gián tiếp có điểm nào giống nhau?

165 Lượt xem
30/08/2021
3.4 7 Đánh giá

A. Đơn vị yết giá cố định

B. Đơn vị yết giá biến đổi

C. Đồng yết giá đứng trước

D. Đồng yết giá đứng sau

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Niêm yết tỉ giá gồm những phương pháp nào?

A. Niêm yết tỷ giá mua tỷ giá bán

B. Niêm yết tỷ giá chính thức, tỷ giá thị trường

C. Niêm yết trực tiếp, niêm yết gián tiếp

D. Niêm yết tỷ giá đóng cửa, tỷ giá mở cửa, tỷ giá chéo

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Khi ký phát séc , người phát hành séc tiền mặt ( hoặc séc chuyển khoản) phải làm thủ tục gì?

A. Tới ngân hàng để xác nhận chữ ký

B. Gặp người thu hưởng séc, lấy chữ ký người thụ hưởng séc

C. Gửi séc đã ký tới ngân hàng, nơi người thụ hưởng séc có tài khoản

D. Viết séc ghi đầy đủ các yếu tố trên séc,ký tên (đóng dấu nếu có)

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Tỷ giá kỳ hạn được xác định dựa trên cơ sở lý thuyết nào?

A. Lý thuyết tạo tiền của ngân hàng thương mại

B. Lý thuyết cân bằng lãi suất quốc tế

C. Lý thuyết lãi suất cho vay lớn hơn lãi suất tiền gửi

D. Lý thuyết lãi suất ngoại tệ bé hơn lãi suất nội tệ

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Tỷ giá Swap  được niêm yết kiểu nào?

A. Yết phần chênh lệch theo số điểm giữa tỷ giá kỳ hạn và tỷ giá giao ngay

B. Yết như yết tỷ giá giao ngay

C. Yết điểm tỷ giá giao ngay, cộng (+), trừ (-) điểm tỷ giá kỳ hạn tăng hay giảm

D. Yết điểm tỷ giá kỳ hạn, cộng (+), trừ (-) điểm tỷ giá giao ngay

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Công thức nào sau đây xuất phát từ học thuyết cân bằng lãi suất

A. F = S(1 + r(d))/(1 + r(y))

B. pS (1 + r(y))/F = p( 1+ r(d))

C. pS (1 + r(d))/F = p( 1+ r(y))

D. F = S(1 + r(y))/(1 + r(d))

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Thị trường nào được gọi là thị trường cơ bản:

A. Tiền mặt

B. Hoán đổi

C. Giao ngay

D. Kì hạn

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Thanh toán Quốc tế - Phần 20
Thông tin thêm
  • 1 Lượt thi
  • 45 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên