Câu hỏi: Văn bản nào sau đây không được xem là nguồn của Luật kinh doanh:
A. Hiến pháp
B. Luật doanh nghiệp
C. Pháp lệnh trọng tài thương mại
D. Tờ trình chính phủ
Câu 1: Công ty TNHH 1 thành viên đã nộp thuế thu nhập doanh nghiệp thì chủ sở hữu công ty:
A. Không phải nộp thuế thu nhập cá nhân.
B. Phải nộp thuế thu nhập cá nhân nếu phát sinh thu nhập.
C. Được miễn thuế thu nhập cá nhân.
D. Được giảm một phần thuế thu nhập cá nhân.
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 2: Công ty cổ phần X có một số cổ đông sau: ![]()
A. Cổ đông B.
B. Cổ đông A và cổ đông B.
C. Cổ đông A và cổ đông C.
D. Cổ đông C.
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 3: Đâu KHÔNG là đặc điểm của hành vi thương mại?
A. Hoạt động mang tính nghề nghiệp.
B. Diễn ra trên thị trường.
C. Có mục đích tìm kiếm lợi nhuận.
D. Chỉ bao gồm hoạt động mua bán hàng hóa.
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 4: Trong công ty hợp danh, thành viên chịu trách nhiệm hữu hạn trong phạm vi số vốn đã cam kết góp đối với mọi khoản nợ của công ty là:
A. Tất cả thành viên công ty.
B. Thành viên hợp danh công ty hợp danh.
C. Thành viên góp vốn công ty hợp danh
D. Thành viên sáng lập công ty.
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 5: A là thành viên hợp danh của công ty hợp danh X. A muốn rút vốn ra khỏi công ty vào ngày 01/08/2016. Hỏi A phải thông báo với công ty về việc rút vốn này chậm nhất vào ngày nào?
A. 01/5/2016.
B. 31/12/2016.
C. 01/02/2016.
D. 01/08/2017.
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 6: Phương pháp điều chỉnh của luật kinh doanh:
A. Phương pháp thỏa thuận bình đẳng
B. Phương pháp mệnh lệnh
C. Phương pháp quyền uy
D. Phương pháp mệnh lệnh và phương pháp thỏa thuận bình đẳng
30/08/2021 0 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Luật kinh doanh - Phần 15
- 0 Lượt thi
- 45 Phút
- 25 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Luật kinh doanh có đáp án
- 482
- 7
- 25
-
71 người đang thi
- 218
- 4
- 25
-
81 người đang thi
- 310
- 2
- 25
-
65 người đang thi
- 239
- 1
- 25
-
91 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận