Câu hỏi:
Vai trò chủ yếu của chọn lọc tự nhiên trong tiến hoá nhỏ là:
A. phân hoá khả năng sinh sản của những kiểu gen khác nhau trong quần thể.
B. quy định chiều hướng và nhịp điệu biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể, định hướng quá trình tiến hoá.
C. làm cho thành phần kiểu gen của quần thể thay đổi đột ngột.
D. làm cho tần số tương đối của các alen trong mỗi gen biến đổi theo hướng xác định.
Câu 1: Trong những thành tự sau đây, thành tựu nào là của công nghệ tế bào?
A. Tạo ra cừu Đô - ly.
B. Tạo ra giống dâu tằm tam bội có năng suất cao.
C. Tạo ra vi khuẩn Ecoli có khả năng sản xuất insulin của người.
D. Tạo ra giống lúa có khả năng tổng hợp caroten trong hạt.
05/11/2021 1 Lượt xem
Câu 2: Một loại thực vật, chiều cao của cây do 2 cặp gen A, a và B, b cùng quy định. Phép lai P: Cây thân cao x Cây thân cao thu được F1: 9 cây thân cao: 7 cây thân thấp. Cho 2 cây thân thấp F1 giao phấn với nhau thu được F2. Theo lí thuyết, tỉ lệ kiểu hình ở F2 có thể là:
A. 3 cây thân cao :1 cây thân thấp.
B. 1 cây thân thấp: 2 cây thân cao.
C. 2 cây thân cao: 1 cây thân thấp.
D. 3 cây thân thấp :1 cây thân cao.
05/11/2021 1 Lượt xem
Câu 3: Loại axit nuclêic nào sau đây là thành phần cấu tạo của ribôxôm?
A. ADN.
B. mARN.
C. tARN.
D. rARN.
05/11/2021 2 Lượt xem
Câu 4: Ở một quần thể, xét cặp alen Aa nằm trên NST thường, trong đó alen A trội hoàn toàn so với alen a. Theo dõi tỉ lệ kiểu gen của quần thể qua 5 thế hệ liên tiếp, kết quả thu được bảng sau:
Thế hệ | Tỉ lệ các kiểu gen | ||
F1 | 0,36AA | 0,48Aa | 0,16aa |
F2 | 0,4AA | 0,40Aa | 0,20aa |
F3 | 0,45AA | 0,30Aa | 0,25aa |
F4 | 0,48AA | 0,24Aa | 0,28aa |
F5 | 0,50AA | 0,20Aa | 0,30aa |
Quần thể đang chịu tác động của nhân tố nào sau đây?
A. Giao phối không ngẫu nhiên.
B. Các yếu tố ngẫu nhiên.
C. Chọn lọc tự nhiên.
D. Di - nhập gen.
05/11/2021 2 Lượt xem
Câu 5: Trong cơ chế điều hòa hoạt động của Ôpêron Lac, sự kiện nào sau đây diễn ra khi môi trường có lactozo và khi môi trường không có lactozo?
A. ARN polimeraza liên kết với vùng vận hành của operon Lac và tiến hành phiên mã.
B. Các gen cấu trúc Z, Y, A phiên mã tạo ra các phân tử mARN tương ứng.
C. Gen điều hòa R tổng hợp protein ức chế
D. Một số phân tử lactozo liên kết với protein ức chế.
05/11/2021 0 Lượt xem
Câu 6: Nội dung nào sau phù hợp với tính đặc hiệu của mã di truyền?
A. Một bộ ba chỉ mã hóa cho một loại axit amin.
B. Tất cả các loài đều dùng chung bộ mã di truyền.
C. Nhiều bộ ba khác nhau cùng xác định 1 axit amin.
D. Mã di truyền được đọc từ một điểm xác định theo từng bộ ba không đổi gối lên nhau.
05/11/2021 2 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Sinh của Trường THPT Hiệp Thành
- 1 Lượt thi
- 50 Phút
- 40 Câu hỏi
- Học sinh
Cùng danh mục Thi THPT QG Môn Sinh
- 1.3K
- 150
- 40
-
14 người đang thi
- 1.0K
- 40
- 40
-
75 người đang thi
- 825
- 22
- 40
-
91 người đang thi
- 759
- 5
- 40
-
76 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận