Câu hỏi:
Vai trò chính của quá trình đột biến là đã tạo ra
A. những tính trạng khác nhau giữa các cá thể cùng loài.
B. nguồn nguyên liệu sơ cấp cho quá trình tiến hoá.
C. nguồn nguyên liệu thứ cấp cho quá trình tiến hoá.
D. sự khác biệt giữa con cái với bố mẹ.
Câu 1: Cho biết A quy định thân cao trội hoàn toàn so với a quy định thân thấp, B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với b quy định hoa trắng. Hai cặp gen này nằm trên 2 cặp NST khác nhau. Cho cây dị hợp về 2 cặp gen lai phân tích được Fb. Lấy 4 cây Fb, Xác suất để trong 4 cây này chỉ có 2 cây thân thấp, hoa trắng là:
A. 3/8.
B. 27/128.
C. 1/16.
D. 9/256.
05/11/2021 0 Lượt xem
Câu 2: Ở người bệnh máu khó đông do gen lặn nằm trên NST giới tính X quy định. Một cặp vợ chồng có máu đông bình thường nhưng có bố của chồng và bà ngoại của vợ bị bệnh. Xác suất để đứa con đầu lòng của cặp vợ chồng này không bị bệnh là bao nhiêu?
A. 25%
B. 50%
C. 37.5%
D. 87.5%
05/11/2021 0 Lượt xem
05/11/2021 2 Lượt xem
Câu 4: Ở một loài thực vật xét một gen có 3 alen A, a, a1 nằm trên nhiễm sắc thể thường, trong đó: alen A quy định tính trạng hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a và a1; alen a quy định tính trạng hoa hồng trội hoàn toàn so với alen a1 quy định tính trạng hoa trắng. Trong trường hợp cây tứ bội khi giảm phân tạo ra các giao tử 2n có khả năng thụ tinh bình thường và không có đột biến xảy ra, cây tứ bội có kiểu gen Aaa1a1 tự thụ phấn. Tỷ lệ phân li kiểu hình ở thế hệ tiếp theo là:
A. 27 trắng : 8 hồng : 1 đỏ.
B. 26 đỏ : 9 hồng : 1 trắng.
C. 27 hồng : 8 đỏ :1 trắng.
D. 27 đỏ : 8 hồng : 1 trắng.
05/11/2021 2 Lượt xem
Câu 5: Loại axit nuclêic nào sau đây là thành phần cấu tạo của ribôxôm?
A. ADN.
B. mARN.
C. tARN.
D. rARN.
05/11/2021 2 Lượt xem
Câu 6: Trong những thành tự sau đây, thành tựu nào là của công nghệ tế bào?
A. Tạo ra cừu Đô - ly.
B. Tạo ra giống dâu tằm tam bội có năng suất cao.
C. Tạo ra vi khuẩn Ecoli có khả năng sản xuất insulin của người.
D. Tạo ra giống lúa có khả năng tổng hợp caroten trong hạt.
05/11/2021 1 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Sinh của Trường THPT Hiệp Thành
- 1 Lượt thi
- 50 Phút
- 40 Câu hỏi
- Học sinh
Cùng danh mục Thi THPT QG Môn Sinh
- 1.3K
- 150
- 40
-
91 người đang thi
- 1.0K
- 40
- 40
-
68 người đang thi
- 825
- 22
- 40
-
76 người đang thi
- 759
- 5
- 40
-
41 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận