Câu hỏi:

Vai trò chính của rừng đặc dụng nước ta là

157 Lượt xem
30/11/2021
3.5 10 Đánh giá

A. A. hạn chế lũ, xói mòn.

B. khai thác gỗ, lâm sản.

C. chống cát bay, cát chảy.

D. bảo vệ đa dạng sinh học.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Trên lãnh thổ nước ta, cá và tôm nước ngọt được nuôi chủ yếu ở

A. vùng biển ven các đảo.

B. bãi triều, đầm phá ven biển.

C. sông, suối, ao, hồ, kênh, rạch.

D. vũng, vịnh, vùng cửa sông.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Rừng phòng hộ ở nước ta không bao gồm

A. rừng đầu nguồn.

B. B. rừng ngập mặn.

C. rừng chắn cát.

D. rừng nguyên liệu giấy.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Khai thác thủy sản phát triển mạnh ở vùng nào sau đây của nước ta?

A. Duyên hải Nam Trung Bộ và Nam Bộ.

B. Trung du và miền núi Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ.

C. Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ.

D. Đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Lợi thế lớn nhất của ngành nuôi trồng thủy sản so với đánh bắt thủy sản ở nước ta là

A. A. điều kiện tự nhiên thuận lợi cho phát triển nuôi trồng hơn đánh bắt. 

B. nuôi trồng thủy sản đòi hỏi vốn đầu tư ít và ít rủi ro hơn.

C. nuôi trồng chủ động được nguồn hàng, đánh bắt phụ thuộc vào tự nhiên.

D. nuôi trồng cung cấp các mặt hàng thủy sản phong phú, đa dạng hơn đánh bắt.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Rừng đầu nguồn các con sông thuộc loại rừng nào dưới đây?

A. A. Rừng sản xuất.

B. Rừng đặc dụng.

C. Rừng phòng hộ.

D. Rừng trồng.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Cho bảng số liệu:

Nhận xét nào sau đây không đúng về diện tích và độ che phủ rừng của nước ta giai đoạn 1993 – 2014?

A. Diện tích rừng tự nhiên và độ che phủ tăng liên tục.

B. Diện tích rừng tự nhiên tăng nhưng còn biến động.

C. Diện tích rừng trồng tăng nhanh, gấp 1,92 lần.

D. Độ che phủ rừng tăng gấp 1,84 lần.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm Địa lý 9 bài 9 (có đáp án): Sự phát triển và phân bố lâm nghiệp, thủy sản
Thông tin thêm
  • 1 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 28 Câu hỏi
  • Học sinh